đối tượng nghiên cứu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cuối cùng, những người bản địa cần trở thành đối tác chứ không phải đối tượng nghiên cứu.

In the end, indigenous people need to be partners in and not subjects of genetic research.

ted2019

đối tượng nghiên cứu của chúng tôi là các thuật toán

The bulk of our research is algorithms .

QED

Tôi trung lập, trung thành với đối tượng nghiên cứu của mình.

I am in the middle, committed to my subject.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta là đối tượng nghiên cứu riêng của tiến sĩ Sandra Fleming.

He’s the subject of a privately-funded program run by Dr. Sandra Fleming.

OpenSubtitles2018. v3

Thủy văn học đã là đối tượng nghiên cứu và đã được ứng dụng trong hàng thiên niên kỷ.

Data are important products of the scientific enterprise, and they should be preserved and usable for decades in the future.

WikiMatrix

Cận Tinh đã trở thành đối tượng nghiên cứu của các vệ tinh quan sát tia X, bao gồm XMM-Newton và Chandra.

Proxima Centauri has since been the subject of study by most X-ray observatories, including XMM-Newton and Chandra.

WikiMatrix

Ca ghép của Baby Fae, và vai trò của Bailey trong đó, là một đối tượng nghiên cứu phổ biến trong lĩnh vực y đức.

The Baby Fae case, and Bailey’s role in it, has been a popular case study in the realm of medical ethics.

WikiMatrix

Hiện tượng này đủ phổ biến để trở thành đối tượng nghiên cứu đăng trong Tạp chí Y tế Anh và Khoa học người Mỹ.

The phenomenon is common enough to have been the subject of research published in the British Medical Journal and Scientific American.

WikiMatrix

Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California.

I’d like to talk to you today about the human brain, which is what we do research on at the University of California.

ted2019

Đối với các cơ quan phức tạp hơn, chẳng hạn như tim, các cấu trúc nhỏ hơn như van tim cũng là đối tượng nghiên cứu.

For more complicated organs, such as the heart, smaller constructs such as heart valves have also been the subject of research.

WikiMatrix

Đại số trừu tượng là một lĩnh vực quan trọng trong toán học tiên tiến, là đối tượng nghiên cứu chủ yếu của các nhà toán học chuyên nghiệp.

Abstract algebra is a major area in advanced mathematics, studied primarily by professional mathematicians.

WikiMatrix

Trên thức tế, họ là những người có nguy cơ tử vong thấp nhất trong tất cả các đối tượng nghiên cứu, kể cả những người gặp tương đối ít stress

In fact, they had the lowest risk of dying of anyone in the study, including people who had relatively little stress.

ted2019

Vậy Origen khuyến khích học trò của ông “lấy tư tưởng từ triết lý Hy Lạp để làm đối tượng nghiên cứu hoặc làm bước đầu tìm hiểu đạo Đấng Christ”.

Origen thus encouraged his student to “extract from the philosophy of the Greeks what may serve as a course of study or a preparation for Christianity.”

jw2019

Đối tượng nghiên cứu duy nhất của họ là những người đàn ông và đàn bà sinh ra đã “vương lầm lỗi” và “mang tội”, theo lời tường thuật của Kinh Thánh được soi dẫn.

Their only subjects for study are men and women born “with error” and “in sin,” according to the inspired record of the Bible.

jw2019

Những thay đổi này phần lớn là do những sự biến đổi được kiểm soát ở mức độ cao trong biểu hiện gen và là đối tượng nghiên cứu của di truyền học biểu sinh.

These changes are largely due to highly controlled modifications in gene expression and are the study of epigenetics.

WikiMatrix

Chúng tôi tin các đối tượng đã nghiên cứu vụ án đó.

We believe our Unsubs have studied that case.

OpenSubtitles2018. v3

Sau chuyến thăm đầu tiên, ông đã quyết định không theo đuổi mối quan hệ kết nghĩa, nhưng ông đã tìm thấy trong cộng đồng này một đối tượng nghiên cứu cho các bài viết sau này.

Following an initial visit, he chose not to pursue the relationship but had found in the community an object of study for later writings.

WikiMatrix

Bất tỉnh, cậu nhớ lại rằng cậu và Teresa làm việc cho tổ chức tạo ra mê cung, W.I.C.K.E.D.; các cậu đã được chọn làm đối tượng nghiên cứu cho một thí nghiệm.

Unconscious, he recalls that he and Teresa worked for the organization that created the Maze, W.C.K.D.; the boys unknowingly have been test subjects for an experiment.

WikiMatrix

Kể từ đó, các medicane này trở thành đối tượng nghiên cứu đáng kể như là một kết quả của sự sẵn có của các quan sát khoa học và các báo cáo liên quan đến cơn bão.

Since then, the medicane has been the subject of significant study as a result of the availability of scientific observations and reports related to the cyclone.

WikiMatrix

Mọi sách giáo khoa đều yêu cầu phải trích dẫn từ ông ta về các đối tượng được nghiên cứu.

Each schoolbook required quotations from him on the subjects being studied.

WikiMatrix

Ngoài ra, Lineage II cũng là một trong những tựa game MMO thuộc đối tượng nghiên cứu về nhân chủng học trong bài viết của Constance Steinkuehler và Dmitri William, ‘Where Everybody Knows Your (Screen) Name: Online Games as Third Place’.

Lineage II is one of the MMOs that were subject to ethnographic study in Constance Steinkuehler and Dmitri Williams’s article, ‘Where Everybody Knows Your (Screen) Name: Online Games as Third Place’.

WikiMatrix

Khi đối tượng nghiên cứu là một tòa nhà được sử dụng, việc giảm tiêu thụ năng lượng trong khi vẫn duy trì hoặc cải thiện sự thoải mái của con người, sức khỏe và an toàn là quan tâm hàng đầu.

When the object of study is an occupied building then reducing energy consumption while maintaining or improving human comfort, health and safety are of primary concern.

WikiMatrix

Nghiên cứu nghệ thuật, còn gọi là “nghiên cứu dựa trên thực hành”, có thể diễn ra khi công trình sáng tạo được xem vừa là một sự nghiên cứu vừa là một đối tượng của nghiên cứu.

Artistic research, also seen as ‘practice-based research’, can take form when creative works are considered both the research and the object of research itself.

WikiMatrix

Và do do tôi chợt nghĩ, đó là hấp dẫn nhất về khu vực là đối tượng của nghiên cứu khoa học máy tính.

And so, and this is one of the things, I think, that’s most attractive about the area’s the subject of studying computer science.

QED