‘đùi’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” đùi “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ đùi, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ đùi trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Chúng đâu cần đùi!

They don’t need those .

2. Cặp đùi cổ, bàn tay cổ.

Her thighs, her hand .

3. Anh xăm ở bắp đùi ấy.

You have it tattooed on your thigh .

4. Như là một khúc xương đùi?

Like an old ham bone ?

5. Và đừng quên lấy cái đùi giăm-bông.

And don’t forget to take the ham .

6. Còn cô là một cái đùi giăm-bông.

And you’re a ” jamona ” .

7. Món đùi vịt om cực kì mặn.

Duck confit’s incredibly salty .

8. Tiêm vào đùi phải, một tuần một mũi.

It’s one shot into the right thigh, once a week .

9. Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.

The way you’re pressing your thighs together under the table .

10. Còn em là một cái đùi giăm-bông.

And you’re a ” jamona ” .

11. Với một con dao găm giắt trong đùi.

With a dagger strapped to my thigh .

12. Lưng thẳng và đùi cơ bắp và dốc.

The back is straight and the croup muscular and sloping .

13. Quần đùi, áo phông, quần túi hộp, khăn tay.

Boxers, t-shirts, pocket squares, handkerchiefs .

14. Không có nhăn da ở đùi trên, đúng không?

No cellulite in the upper thighs, right ?

15. Em ấn mạnh đùi gối vào chỗ đó được không?

Can you press right there with your knee just like that ?

16. một cái đùi cừu to đây ” Little Fellow nói.

” My, this is a heavy lamb chop, ” said the Little fellow .

17. Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy…

I can taste them frog legs already .

18. Ông đã cọ xát đùi tôi hôm qua mà.

You dry-humped my thigh for half an hour yesterday .

19. Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi.

He now has feeling all the way up to the calf .

20. Ảnh hồi bé em bụ bẫm ngồi trên đùi bố.

Thos e ones of you as a fat child on Daddy’s knee .

21. Nên có thể tôi sẽ… cầm máu được ở vùng đùi.

So there was a good chance I could stop the bleeding at the thigh .

22. Chân trần, quần áo bình thường, toàn đùi và ngực.

Barefoot, regularly kind of dress, all legs and tits .

23. Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não.

So strike your thigh in grief .

24. Tôi thề rằng tôi nhớ ở đây vốn là cái bắp đùi.

Because I could swear I remember a thigh muscle being here .

25. E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em.

You’ve got bruises on your thighs.

26. Một loài tương tự, con ếch đùi da cam (Litoria xantheroma) được tìm thấy phía bắc của Proserpine và có màu da cam ở mặt sau của bắp đùi.

A similar species, the orange-thighed frog ( Litoria xantheroma ) is found north of Proserpine and has orange on the back of the thighs .

27. Nhưng những cái xác đó, đều bị cắn đứt động mạch đùi.

But these bodies, every one of them has the femoral arteries slashed .

28. Có lẽ là một vòng eo thon và bắp đùi rắn chắc.

Maybe a trimmer waistline and an end to flabby thighs .

29. Thấy chứ, tôi thấy phần thịt dưới bắp đùi trên rất nhạy cảm.

See, I find the flesh of the inner thigh especially sensitive .

30. Được cuốn bằng tay trên bắp đùi của những phụ nữ ngoại quốc.

Hand-rolled on the ample thighs of exotic women .

31. Rượu và hơi ấm của cặp đùi em là tất cả anh cần.

Wine and the warmth of your thighs is all comfort needed .

32. Không ai dám làm kể cả khi họ có thể nói về “đùi” gà.

No one did it, despite the fact that they could have been talking about chicken or turkey .

33. 4 Hãy bỏ thịt vào,+ tất cả miếng ngon, thịt đùi và vai;

4 Put pieces of meat into it, + every good piece ,

34. Em biết không, vì em có bắp đùi săn chắc, cô gái như em…

You know, ‘ cause you got those thick thighs on you, girl, like …

35. Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi.

Now, you’re shot in the leg with a bullet, which severs your femoral artery .

36. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.

Ethan joined him and set his skateboard on his lap .

37. Hoặc từ hai bên, hoặc vào bắp đùi trong, trước khi di chuyển trở lại.

Or from side to side, or to his inner thighs, before moving back up .

38. Có một điều mà tôi ngưỡng mộ gái tôi… nó rán đùi gà rất ngon.

One thing I’ll give my daughter – – she can fry up a chicken leg .

39. Hai nốt ruồi trên cao phía trong đùi và một cái răng sau mạ vàng.

Two moles high on the inner thigh … and a gold crown on a back tooth .

40. Nếu cây súng giữa hai đùi anh mềm xèo, thì không ích lợi gì đâu.

If the gun between your legs is flabby … it’ll do no damn good !

41. Lông dài hơn một chút ở phía sau đùi và mặt dưới của đuôi.

Hair is slightly longer over the back of the thighs and the underside of the tail .

42. Mảnh đạn nằm ở động mạch đùi, nhưng tôi không thấy nó đâu cả.

It’s the femoral artery, but I can’t see it .

43. Khi nước rút xuống, quân lính lội qua lòng sông, nước lên đến đùi.

As the water level sank, his army sloshed along the riverbed, with water up to their thighs .

44. Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết.

The relationship between the lap and its owner is direct and intimate .

45. Điều tôi muốn là moi tim cậu ra, nướng lên và ăn như một cái đùi cừu.

What I want is to rip out your heart, roast it, and eat it like a leg of lamb .

46. Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé?

Hey, if you happen to bag a boar out there, can I have a leg ?

47. Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô.

And you also wanna buy him hundreds of dollars worth of pants .

48. Có thể kẹp với thịt ( đùi, mông, vai ) lợn. nhưng như thế sẽ mất công chuẩn bị.

Well, maybe a deboned ham hock, but that takes a whole lot of prep .

49. Khi người lớn chúng ta ngắm nhìn cái đùi từ một khoảng cách và hoài niệm.

As adults we admire the lap from a nostalgic distance .

50. Một chấn thương căng cơ đùi nhẹ khiến Ramsey không thể góp mặt trong trận gặp Nottingham Forest.

A minor thigh strain ruled Ramsey out of the match against Nottingham Forest .