ĐỒ DÙNG HỌC TẬP BẰNG TIẾNG ANH [HÌNH ẢNH] – CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ

Tiếp nối chuỗi bài viết chia sẻ từ vựng theo chủ đề, hôm nay, Trường Anh ngữ Wow English sẽ tiếp tục tổng hợp lại tất cả các từ vựng về đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh.

Để việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn, Wow English sẽ sử dụng phương pháp học từ vựng qua hình ảnh. Với các hình ảnh sinh động sẽ giúp các bạn dễ hình dung hình dạng vật dụng đồng thời giúp cho việc ghi nhớ từ vựng cũng trở nên nhanh chóng hơn, và lâu hơn nếu như các bạn thường xuyên ôn tập lại.

Không để những bạn phải đợi lâu nữa, tất cả chúng ta cùng mở màn ngay nhé ! ! !

#62 ĐỒ DÙNG HỌC TẬP BẰNG TIẾNG ANH [HÌNH ẢNH] - CÁCH ĐỌC, PHIÊN ÂM ĐẦY ĐỦ

1. Textbook / ˈtekstbʊk / hoặc coursebook / ˈkɔːsbʊk / : sách giáo khoa
2. Notebook / ˈnəʊtbʊk / : sổ ghi chép
3. Binder / ˈbaɪndə / : bìa rời ( báo, tạp chí )
4. Dictionary / ˈdɪkʃənəri / : từ điển
5. Pencil / ˈpensəl / : bút chì
6. Pencil Sharpener / ˈpen. səl ˌʃɑː. pən. ər / : gọt bút chì
7. Pencil Case / ˈpen. səl ˌkeɪs / : hộp bút
8. Pen / pen / : bút mực
9. Ballpoint / bɔːlpɔɪnt / : bút bi
10. Highlighter / ˈhaɪlaɪtə / : bút lưu lại màu
11. Paintbrush / ˈpeɪntbrʌʃ / : bút tô màu

Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh (hình ảnh) 1

12. Marker / ˈmɑːkə / : bút lông
13. Crayon / ˈkreɪən / : bút màu sáp
14. Felt-tip / ˈfeltˌtɪp / : bút dạ
15. Coloured pencil / ˈkʌləd. ˈpensəl / : bút chì màu
16. Paper / ˈpeɪpə / : giấy viết
17. Draft / drɑːft / : giấy nháp
18. Post-it note / ˈpəʊst. ɪt ˌnəʊt / : giấy nhớ
19. Stencil / ˈstensəl / : giấy nến
20. Index card / ˌɪn. deks. ˈkɑːd / : giấy ghi có dòng kẻ .
21. Carbon paper / ˈkɑː. bən ˌpeɪ. pər / : giấy than
22. Cutter / ˈkʌtə / : dao rọc giấy

Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh (hình ảnh) 2

23. Paperclip / ˈpeɪpəklɪp / : kẹp giấy
24. Paper fastener / ˈpeɪ. pər. ˈfɑːs. ən. ər / : dụng cụ kẹp giữ giấy
25. File cabinet / ˈfaɪl ˌkæb. ɪ. nət / : tủ đựng tài liệu
26. Flashcard / ˈflæʃkɑːd / : thẻ ghi chú
27. File holder / faɪl. ˈhəʊl. dər / : tập hồ sơ
28. Dossier / ˈdɒsieɪ / : hồ sơ
29. Eraser / ɪˈreɪzə / : cái tẩy
30. Board / bɔːd / : bảng
31. Blackboard / ˈblækbɔːd / : bảng đen
32. Chalk / tʃɔːk / : phấn viết
33. Duster / ˈdʌstə / : khăn lau bảng
34. Ruler / ˈruːlə / : thước kẻ

Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh (hình ảnh) 3

35. Set square / ˈset ˌskweər / : Ê-ke
36. Protractor / prəˈtræktə / : thước đo góc
37. Compass / ˈkʌmpəs / : com-pa

38. Tape measure /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn

39. Desk / desk / : bàn học
40. Chair / tʃeə / : cái ghế
41. Clock / klɒk / : đồng hồ đeo tay treo tường
42. Bookcase / ˈbʊk-keɪs / : giá để sách
43. Backpack / ˈbækpæk / : túi balo
44. Computer / kəmˈpjuːtə / : máy tính bàn
45. Calculator / ˈkælkjəleɪtə / : máy tính cầm tay
46. Scissors / ˈsɪzəz / : cái kéo

Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh (hình ảnh) 4

47. Pin / pɪn / : đinh ghim, kẹp
48. Glue / ɡluː / : Keo dán hồ
49. Stapler / ˈsteɪplə / : dụng cụ dập ghim
50. Staple remover / ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə / : cái gỡ ghim bấm
51. Thumbtack / ˈθʌmtæk / : đinh ghim ( size ngắn )
52. Scotch tape / ˌskɒtʃ ˈteɪp / : băng dính trong suốt
53. Ribbon / ˈrɪbən / : dải ruy-băng
54. Test tube / ˈtest ˌtjuːb / : ống thí nghiệm
55. Beaker / ˈbiːkə / : cốc bêse ( dùng trong phòng thí nghiệm )
56. Funnel / ˈfʌnl / : Cái phễu ( thường dùng trong phòng thí nghiệm )
57. Magnifying glass / ˈmæɡ. nɪ. faɪ. ɪŋ ˌɡlɑːs / : Kính lúp
58. Globe / ɡləʊb / : quả địa cầu
59. Watercolour / ˈwɔːtəˌkʌlə / : màu nước
60. Palette / ˈpælət / : bảng màu
61. Paint / peɪnt / : sơn, màu
62. Map / mæp / : map

Đồ dùng học tập bằng Tiếng Anh (hình ảnh) 5

Trên đây là 62 các từ tiếng anh chỉ đồ dùng học tập đã được Trường Anh ngữ Wow English tổng hợp lại. Ngoài các từ mới và phiên âm kèm theo thì Wow English còn tổng hợp kiến thức theo dạng hình ảnh – đây là phương pháp học từ vựng thông qua các hình ảnh sinh động, màu sắc, tác động mạnh vào thị giác, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. 

Ngoài chủ đề vật dụng học tập trong Tiếng Anh thì những bạn cũng hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm những bài viết khác về trong chuỗi những bài viết về từ vựng theo chủ đề đã được Trường Anh ngữ Wow English tận tâm biên soạn lại như sau :

>>>Từ vựng Tiếng Anh về màu sắc

>>>Từ vựng Tiếng Anh về thời tiết

>>>Kinh nghiệm học từ vựng Tiếng Anh

Chúc những bạn học tập vui tươi ! ! !

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

phuong-phap-hoc-tieng-anh-giao-tiep

[ pricing_item title = ” GIAO TIẾP TỰ TIN ” currency = ” HỌC PHÍ ” price = ” 13.600.000 ″ period = ” VNĐ ” subtitle = ” ” link_title = ” ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0 đ ” link = ” https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform ” featured = ” 0 ″ animate = ” ” ]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần

  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

[ / pricing_item ]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn thao tác khác, lúc bấy giờ Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và “hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên” nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đang tải …