dựng đứng lên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó đang dựng đứng lên, vì cái mà tôi sắp sửa cho bạn xem

They’re standing up because I know what I’m going to show you .

QED

Điều đó có làm cho tóc anh dựng đứng lên không?

Wouldn’t that make your hair stand up straight?

OpenSubtitles2018. v3

Sự khác biệt chính là chó Jeju có đuôi được dựng đứng lên như chổi.

The primary difference being that Jeju Dogs have tails that are pointed up like brooms.

WikiMatrix

Lông trên lưng Jack dựng đứng lên hết.

All the hair on Jack’s back was standing up.

Literature

Tôi hi vọng thứ này không làm Rita dựng đứng lên.

I hope this don’t shake Rita up.

OpenSubtitles2018. v3

Quá trình dựng đứng lên này tương tự như khi ta vẩy một chiếc roi da.

I get a lot more done that way, because I build up a head of steam.

WikiMatrix

Ah, đẹp quá… hàng của tôi vẫn dựng đứng lên này, cảm ơn em.

I’m still standing at attention, thank you.

OpenSubtitles2018. v3

dựng đứng lên à?

Are you getting aroused?

OpenSubtitles2018. v3

Có phải sự thật cậu dựng đứng lên trong phòng thay đồ nam không?

Is it true you got an erection in the boys locker room?

OpenSubtitles2018. v3

Nó cứ dựng đứng lên.

It bristles against my skin.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã làm cho tổ quốc tôi những chuyện có thể làm tóc cậu dựng đứng lên.

I have done things for my country… that would make your hair stand.

OpenSubtitles2018. v3

Những thật sự nó không cần điều đó, bởi vì 1 lần nữa nó tự xoay sở để dựng đứng lên được.

But it doesn’t really need it, because it, again, sort of manages to pull itself up .

QED

Ông tự ngồi với một đầu gối dựng đứng lên, giữ thanh kiếm trong bàn tay trái và một cây gậy trong bàn tay phải.

He seated himself with one knee vertically raised, holding the sword with his left hand and a cane in his right hand.

WikiMatrix

Khi mới xem hình này, tôi nghĩ: Ôi không, chúng xây nhà dựng đứng lên rồi nhưng rồi tồi nhận ra, đương nhiên, cũng chả sao.

When I first saw this picture, I thought, Oh no, they’ve mounted the habitat vertically, but then I realized that, of course, it doesn’t matter.

ted2019

Rất chậm rãi, sau khoảng vài phút thì nó sẽ khổ sở mà dựng đứng lên, lấy đà, và nhìn giống như là nó sắp ngã vậy.

And it very slowly, over a few minutes, sort of painfully goes up, and then it gains momentum and it looks like it’s almost about to fall.

ted2019

Ngoài ra, với hầu hết các loại cây cỏ, nếu cọng cỏ bị gió thổi cong hoặc bị giày đạp dưới chân, cây cỏ vẫn có thể tự dựng đứng lên được nhờ mọc nhanh hơn ở phía đối diện với mặt đất.

Furthermore, with most grasses, if the stem is bent over by the wind or trodden underfoot, it can raise itself erect by growing faster on the side facing the ground.

jw2019

Dựng đứng đuôi của chúng ta lên cúi chào trước sự mạnh mẽ

Our tails stand upright bow before our might

OpenSubtitles2018. v3

Hãy đứng lên và xây dựng Giáo Hội trở thành vĩ đại!

Rise up, and make her great!

LDS

Chúng chưa được huấn luyện nên đi đứng nghênh ngang, nhảy dựng lên, giằng giật sợi dây thòng lòng vì lạnh.

They were not yet well broken, and they pranced and jumped and jerked at the halter-rope, because of the cold.

Literature

Khi chuẩn bị bắt tay vào việc, ông Andrea tìm một chỗ đất bằng phẳng và dùng chống đứng để dựng chiếc xe đạp lên.

When setting up, Andrea looks for a level patch of ground and lowers his bike stand, which elevates the back wheel.

jw2019

Khi đến nơi, người ta dừng lại và đóng đinh người đàn ông này lên cây và dựng cây thẳng đứng ở đỉnh đồi .

When they came to a stop, the man was nailed to the tree and raised in the air to die at the top of a hill .

EVBNews

Ông giơ hai tay lên trời, trên đầu những sợi tóc lơ thơ dựng đứng.

He raised his arms to the heavens, his few hairs were standing straight up on his head.

Literature

Đôi bàn tay mạnh mẽ của Vladimir nâng tôi lên cao trước khi thả xuống cái trụ dựng đứng của anh.

Vladimir’s strong hands held me aloft before dropping me down on to his upright stalk.

OpenSubtitles2018. v3

Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.

Narrow-edged feet allowed me to climb steep rock fissures, where the human foot cannot penetrate, and spiked feet enabled me to climb vertical ice walls, without ever experiencing muscle leg fatigue.

ted2019