gần gũi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”.

I have seen how close Jehovah can be as a friend.”

jw2019

BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ

COVER SUBJECT | YOU CAN BE CLOSE TO GOD

jw2019

Gần gũi?

Intimate?

OpenSubtitles2018. v3

Oreodonta không phải là lợn, mà có quan hệ họ hàng gần gũi hơn với lạc đà.

Oreodonts were not suines, they were more closely related to camels.

WikiMatrix

Một người gần gũi với ông.

Someone close to you.

OpenSubtitles2018. v3

14, 15. (a) Đức Giê-hô-va ban ân phước riêng nào cho những người gần gũi Ngài?

14, 15. (a) What personal blessing does Jehovah bestow upon those who are close to him?

jw2019

Dù không quá gần gũi, Rhamphochromis có khi được so sánh với các loài Bathybates ở hồ Tanganyika.

Although not closely related, they have sometimes been compared to piscivorous Bathybates cichlids of Lake Tanganyika.

WikiMatrix

Cậu không biết cậu gần gũi với tớ như thế nào đâu.

And you’d never guess how close you are to me

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”.

We have rarely felt so close to our angelic coworkers.”

jw2019

13 Ngoài ra, một gia đình cùng nhau ca ngợi Đức Chúa Trời có sự gần gũi hơn.

13 Additionally, a family that praises God together forges close bonds.

jw2019

Chúng ta muốn được gần gũi Chúa mà không chịu nhịn ăn và cầu nguyện.

We want to be close to the Lord but don’t want to fast and pray.

LDS

Tương tự như vậy, sự cầu nguyện giúp chúng ta gần gũi Đức Giê-hô-va.

In a similar way, prayer helps us draw close to Jehovah.

jw2019

Không mấy ai muốn gần gũi những người tỏ thái độ phàn nàn và tiêu cực.

Few people want to be close companions with those who display a negative and complaining spirit.

jw2019

20-22. (a) Làm sao bạn có thể gần gũi với Đức Chúa Trời dù không thể thấy ngài?

20-22. (a) How can we feel close to God if we cannot see him?

jw2019

Để đơn giản hóa, tôi cho một ví dụ gần gũi hơn.

Now here’s an example a little closer to home :

QED

Đây là 1 ví dụ gần gũi với chúng ta.

One example is near and dear to our hearts.

ted2019

Một số người làm gì để gần gũi hơn với anh em tín đồ Đấng Christ?

What steps have some taken to become closer friends with fellow Christians?

jw2019

Đó là thời gian để các thành viên gia đình gần gũi nhau hơn.

It is a time to draw closer to family members.

jw2019

Tại sao bạn cương quyết gần gũi với hội thánh Đấng Christ?

Why are you determined to stay close to the Christian congregation?

jw2019

5 Thường-xuyên cầu-nguyện với trọn lòng thành khiến chúng ta gầngũi Đức Giê-hô-va hơn.

5 Praying regularly, with sincerity of heart, draws us closer to Jehovah.

jw2019

Cùng lúc đó, châu Âu bị chia rẽ bắt đầu theo đuổi các quan hệ gần gũi hơn.

At the same time, divided Europe began to pursue closer relations.

WikiMatrix

Sarkidiornis: Vịt mồng – Tadorninae hay gần gũi hơn với vịt mò?

Sarkidiornis, comb duck – Tadorninae or closer to dabbling ducks?

WikiMatrix

Sự thông sáng phải gần gũi với chúng ta như người bạn thân thiết vậy.

Understanding must be as close to us as an intimate friend.

jw2019

Chúng ta chưa từng gần gũi thế này trong hằng năm trời.

We haven’t been this close for years.

OpenSubtitles2018. v3

Một trong những sinh viên gần gũi nhất của anh ấy.

One of his closest students.

OpenSubtitles2018. v3