gắn liền với trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.

7 Note with what activity the Bible repeatedly associates a fine and good heart.

jw2019

Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và sô cô la.

Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate.

WikiMatrix

Khả năng đó gắn liền với chúng.

That power lies within them.

OpenSubtitles2018. v3

Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này.

Our place is with our pride.

OpenSubtitles2018. v3

Palitana được gắn liền với truyền thuyết và lịch sử Jain.

Palitana is associated with Jain legends and history.

WikiMatrix

Con người đơn giản là quên mất lịch sử gắn liền với côn trùng của mình.

People simply forgot their bugrich history.

ted2019

Lịch sử của thành phố gắn liền với sự phát triển của đường sắt.

The town’s history is closely linked to the development of the railway.

WikiMatrix

Lịch sử của huyện gắn liền với lịch sử của Holstein.

The history of the district is connected with the history of Holstein.

WikiMatrix

Phép báp têm của đạo Đấng Christ gắn liền với sự ăn năn như thế nào?

How is Christian baptism associated with repentance?

jw2019

Nó luôn luôn gắn liền với hoạt động mại dâm.

It was also frequently associated with prostitution.

WikiMatrix

Mẹ nói ” Tình yêu phải gắn liền với trách nhiệm… ”

She said ” Love is a responsibility… “

OpenSubtitles2018. v3

Nguồn gốc của anh… gắn liền với sự gắn kết mọi sự sống.

You are rooted… tied to the force that binds all life.

OpenSubtitles2018. v3

Người đàn ông này gắn liền với biểu tượng con quạ.

They adopted the symbol of the hanged man.

WikiMatrix

Điều này gắn liền với sự yêu thương và quí trọng.

It is intertwined with love and appreciation.

jw2019

Lời thề và giao ước của chức tư tế gắn liền với tất cả chúng ta.

The oath and covenant of the priesthood pertains to all of us.

LDS

Chúng gắn liền với vỏ cáp.

They’re attached to the cable cover.

QED

Đi tiểu đêm gắn liền với tỷ lệ tử vong cao ở người lớn tuổi

Nighttime Urination Linked to Higher Death Rate Among Elderly

EVBNews

Như Sử thi Gilgamesh cho thấy, giai đoạn này gắn liền với sự gia tăng bạo lực.

As the Epic of Gilgamesh shows, this period was associated with increased war.

WikiMatrix

Chúng ta dễ thấy mối nguy hiểm vốn gắn liền với những nhóm như thế.

The danger inherent in such groups is obvious.

jw2019

Vàng còn gắn liền với sự sáng suốt của tuổi tác và sự thành thục.

Gold is further associated with the wisdom of aging and fruition.

WikiMatrix

Họ lại muốn loại bỏ các ý nghĩa tiêu cực gắn liền với khu vực này.

They again wished to remove the negative connotation attached to the area.

WikiMatrix

(Giăng 13:35; 15:12, 17) Làm môn đồ Đấng Christ gắn liền với việc bày tỏ tình yêu thương anh em.

(John 13:35; 15:12, 17) Being a follower of Christ goes hand in hand with showing brotherly love.

jw2019

Gắn liền với Chúa.

Bound to God.

OpenSubtitles2018. v3

Sự khinh bỉ và sỉ nhục sẽ mãi gắn liền với tên tuổi người.

The reproach and dishonor heaped upon his own name remains.

jw2019

Niềm kiêu hãnh của chúng ta gắn liền với mãnh đất này

Our place is with our pride

opensubtitles2