gáy sách trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đây là bìa trước và gáy sách, ở dạng phẳng.

And so here’s the front and the spine, and it’s flat.

ted2019

“Chính chị đã bắt em hứa không được làm hỏng thậm chí cả gáy sách.

“You yourself made me promise not to even crack the spine.

Literature

“Chính chị đã bắt em hứa không được làm hỏng thậm chí cả gáy sách.

“””You yourself made me promise not to even crack the spine.”

Literature

Chỉ việc vuốt ve gáy sách, dĩ nhiên.

Just stroke the spine, of course.

OpenSubtitles2018. v3

Gáy sách được bọc bằng một cảnh báo: “Không được nhập khẩu vào Hoa Kỳ hoặc Vương quốc Anh.”

The dust jacket came wrapped with a warning: “Not to be imported into the United States or Great Britain.”

WikiMatrix

Tôi cố gắng ấn quyển sách xuống mặt kính, hy vọng mỗi lần chụp được 2 trang nhưng phần ở gáy sách chụp rất mờ.

I tried pressing the book down on the glass to do two pages at a time, but the middle section was faint and uneven.

Literature

Vợ tôi đưa cho tôi một quyển sách đóng gáy với một cái trang đã được đánh dấu.

She handed me a bound book with a page marked.

LDS

Các phương pháp được sử dụng cho in ấn và đóng gáy của cuốn sách về cơ bản là không thay đổi từ thế kỷ 15 cho tới những năm đầu thế kỷ 20.

The methods used for the printing and binding of books continued fundamentally unchanged from the 15th century into the early 20th century.

WikiMatrix

Khi cuốn sách bị sứt gáy và các trang giấy bay rải rác khắp vũ trụ, Merlin nhờ Sora đi tìm chúng.

The book’s pages, however, have been torn out and scattered across the universe, and Merlin asks Sora to retrieve them for him.

WikiMatrix

Quyển sách to lớn đó… với những nét khắc ở gáy ấy?

That big book, with the glyph on the side.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu bạn xem trong cuốn sách, bạn sẽ thấy cái này, một thứ làm tôi dựng tóc gáy.

If you looked in the book, you saw this …

ted2019

Nếu bạn xem trong cuốn sách, bạn sẽ thấy cái này, một thứ làm tôi dựng tóc gáy.

If you looked in the book, you saw this … ( Laughter ) which I really was appalled by .

QED

Sự di cư của những loài như hạc, cu gáy và én được ghi nhận từ hơn 3.000 năm trước bởi các tác giả Hy Lạp cổ đại, bao gồm Homer và Aristotle, và trong Sách Job.

Migration of species such as storks, turtle doves, and swallows was recorded as many as 3,000 years ago by Ancient Greek authors, including Homer and Aristotle, and in the Book of Job.

WikiMatrix