gen trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen.

One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression.

WikiMatrix

Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.

On any given plantation, 20 percent of the trees produce 80 percent of the crop, so Mars is looking at the genome, they’re sequencing the genome of the cocoa plant.

ted2019

Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.

By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us.

jw2019

Gen kháng methicillin (mecA) nằm trên SCCmec (Staphylococcal cassette chromosome mec) .

Resistance to methicillin is mediated via the mec operon, part of the staphylococcal cassette chromosome mec ( SCCmec ) .

WikiMatrix

Bộ gen mã hóa cho 40 đến 415 protein.

The genome codes for 40 to 415 proteins.

WikiMatrix

Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có “gen tốt” mới có thể sinh con.

However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with “good genes” will father their offspring.

WikiMatrix

Nó lớn hơn 50% so với Pandoravirus, virus lớn nhất được biết đến trước đó, lớn hơn Ostreococcus, tế bào nhân chuẩn nhỏ nhất, mặc dù Pandoravirus có bộ gen virus lớn nhất, chứa 1,9 tới 2,5 megabase ADN.

It is 50% larger in size than the Pandoraviridae, the previous largest known viruses, is larger than Ostreococcus the smallest eukaryotic cell, although Pandoravirus has the largest viral genome, containing 1.9 to 2.5 megabases of DNA.

WikiMatrix

Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình “Trung tâm và Rìa” cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái.

The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of “Centre and Edge” allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.

We’ll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information.

ted2019

Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ “nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư” và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ.

In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the “potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer,” and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume.

WikiMatrix

hẳn có sự chồng chéo gen, có thể đủ để…

There would be overlap, maybe even enough to-

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không phải là một nhà nghiên cứu về gen, vì vậy tôi sẽ không ra vẻ am hiểu về gen.

I’m not a geneticist, so I won’t pretend to understand the genetics.

ted2019

Trong nhan đề của cuốn sách, nghĩa của từ gen không phải là một xitron đơn lẻ mà là cái gì đó tinh tế hơn.

In the title of this book the word gene means not a single cistron but something more subtle.

Literature

Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết — hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau — cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.

All living white tigers in North America are the result of selective inbreeding — that would be mother to son, father to daughter, sister to brother — to allow for the genetic conditions that create a salable white tiger .

QED

Một chủng M. elephantis, Lipa, chứa hàm lượng GC 67,8% và kích thước bộ gen là 5,19 Mb.

A strain of M. elephantis, Lipa, contains a G-C content of 67.8%, and a genome size of 5.19 Mb.

WikiMatrix

Ngày càng rõ là việc hầu hết sự thay đổi hình dạng sinh vật do sự thay đổi trong một tập hợp nhỏ các gen được bảo toàn.

It is now becoming clear that most alterations in the form of organisms are due to changes in a small set of conserved genes.

WikiMatrix

Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.

One professor of chemistry said that among the things needed would be (1) a protective membrane, (2) the ability to get and process energy, (3) information in the genes, and (4) the ability to make copies of that information.

jw2019

Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức — cái mà hoàn toàn nhảm nhí — có thể chỉ bởi vài trăm gen.

We only differ from chimpanzees, in the present state of knowledge, which is absolute hogwash, maybe by just a few hundred genes.

QED

Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?

What, for example, activated specific genes in your cells to set in motion the process of differentiation?

jw2019

Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.

If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there’s open – source infrastructure to do all of this .

QED

Chọc dò tủy sống và làm chuỗi phản ứng khuếch đại gen cho virus.

Get an LP and do PC R’s for the viruses.

OpenSubtitles2018. v3

Hình dưới đây cho thấy quá trình tổng hợp sinh học của psymberin dựa trên phân tích các cụm gen.

The figure below shows the proposed biosynthesis of psymberin based on analysis of the gene clusters.

WikiMatrix

Kể từ đó, thuyết tiến hoá tổng hợp đã mở rộng hơn nữa để giải thích các hiện tượng sinh học trải trên mọi cấp bậc trong tổ chức sinh học, từ gen tới loài.

Since then, the modern synthesis has been further extended to explain biological phenomena across the full and integrative scale of the biological hierarchy, from genes to species.

WikiMatrix

Steven là 75%, có nghĩa là nó không có gen ALS.

Steven is the 75 th percentile, that he has non – genetic ALS .

QED

28 tháng 11: Nhà khoa học Trung Quốc He Jiankui, tại một hội nghị công cộng ở Hồng Kông, tuyên bố rằng ông đã thay đổi ADN của hai bé gái sinh đôi mới vài tháng để cố gắng làm cho chúng kháng nhiễm virus HIV; ông cũng tiết lộ khả năng mang thai lần thứ hai của một em bé biến đổi gen khác.

November 28 – Chinese scientist He Jiankui, at a public conference in Hong Kong, announces that he has altered the DNA of twin human girls born earlier in the month to try to make them resistant to infection with the HIV virus; he also reveals the possible second pregnancy of another gene-modified baby.

WikiMatrix