Từ gia đình trong tiếng Anh là gì

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

bởi Admin3 | BlogNội dung chính

  • Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất
  • 1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
  • Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình
  • Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình
  • Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình
  • Từ vựng liên quan đến vợ/chồng
  • 2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình
  • 3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả
  • Đặt câu với từ cần học
  • Ghi âm từ vựng
  • Làm flashcards, ghi chú
  • Học các từ liên quan
  • Hãy kiên nhẫn!

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất2.9 ( 57.91 % ) 172 votes

Gia đình là nơi chứa đầy tình yêu thương, sự ấm cúng, là nơi ra sinh ra và nuôi dưỡng ta lớn khôn. Bạn muốn giới thiệu về gia đình thân yêu của mình với người bạn ngoại quốc nhưng lại khó khăn, không biết nói thế nào? Hãy cùng Step Up tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để dễ dàng chia sẻ về tổ ấm ngọt ngào của bạn với mọi người nhé. Đây cũng là chủ đề thường xuyên gặp trong các cuộc đàm thoại tiếng Anh.

Nội dung bài viết

  • 1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
  • 2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình
  • 3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Có nhiều kiểu gia đình khác nhau. Trong mỗi gia đình lại có nhiều thành viên và các mối quan hệ khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về chúng thông qua bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình ngay sau đây

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình

  • Mother: mẹ
  • Father: bố
  • Husband: chồng
  • Wife: vợ
  • Daughter: con gái
  • Son: con trai
  • Parent: bố/ mẹ
  • Child: con
  • Sibling: anh/ chị/ em ruột
  • Brother: anh trai/ em trai
  • Sister: chị gái/ em gái
  • Uncle: bác trai/ cậu/ chú
  • Aunt: bác gái/ dì/ cô
  • Nephew: cháu trai
  • Niece: cháu gái
  • Grandparent: ông bà
  • Grandmother:
  • Grandfather: ông
  • Grandson: cháu trai
  • Granddaughter: cháu gái
  • Grandchild: cháu
  • Cousin: anh/ chị/ em h
  • Relative: họ hàng

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

  • Nuclear family: Gia đình hạt nhân
  • Extended family: Đại gia đình
  • Single parent: Bố/mẹ đơn thân
  • Only child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Học bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình để biết cách gọi tên những mối quan hệ trong tiếng Anh nhé !

  • Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó
  • Close to: Thân thiết với ai đó
  • Rely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
  • Look after: Chăm sóc
  • Admire: Ngưỡng mộ
  • Bring up: Nuôi dưỡng
  • Generation gap: Khoảng cách thế hệ

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng liên quan đến vợ/chồng

  • Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ
  • Father-in-law: bố chồng/ bố vợ
  • Son-in-law: con rể
  • Daughter-in-law: con dâu
  • Sister-in-law: chị/ em dâu
  • Brother-in-law: anh/ em rể

2. Một số cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình

Dưới đây là 1 số ít cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình giúp những bạn tìm hiểu thêm, bổ trợ kiến thức và kỹ năng tiếng Anh cho mình .

  • Bring up: nuôi, nuôi dưỡng

Ví dụ : I was brought up by my grandparents from a young age .

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

  • Grow up: trưởng thành, khôn lớn

Ví dụ : When I grow up, I want to be a doctor .

(Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)

  • Take care of/Look after: chăm sóc

Ví dụ : My grandmother looked after me when I was sick .

(Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)

  • Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ

Ví dụ : She has just got married .

(Cô ấy vừa mới kết hôn.)

  • Propose to sb: cầu hôn ai

Ví dụ : Last night, my boyfriend proposed to me .

(Tối qua bạn trai tôi đã cầu hôn tôi.)

  • Give birth to: sinh em bé

Ví dụ : Anna has just given birth to a lovely girl .

(Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)

  • Take after: giống (ngoại hình)

Ví dụ : Everyone says I take after my father .

(Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)

  • Run in the family: có chung đặc điểm gì trong gia đình

Ví dụ : The high nose runs in my family ..

(Gia đình tôi ai có mũi cao.)

  • Have something in common: có cùng điểm chung

Ví dụ : I and john have many things in common .

(Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)

  • Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai

Ví dụ : My father and always get along with each other .

(Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

  • Settle down: ổn định cuộc sống

Ví dụ : I want to settle down at the age of 24 .

(Tôi muốn ổn định cuộc sống vào tuổi 24.)

  • Get together: tụ họp

Ví dụ : My family get together once a week .

(Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)

  • Tell off: la mắng

Ví dụ : Mom told me off for breaking the vase .

(Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)

  • Fall out (with sb): cãi nhau với ai

Ví dụ : Tim left home after falling out with his parents .( Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với cha mẹ. )

  • Make up (with sb): làm hòa với ai

Ví dụ : You still havent made up with him ?( Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à ? )

3. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về gia đình hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về gia đình là chủ đề khá đơn giản và dễ nhớ. Tuy nhiên nếu học theo cách truyền thống thông thường thì số lượng từ học được sẽ ít hơn và lâu hơn. tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là một số cách Step Up gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả

Đặt câu với từ cần học

Chỉ đọc ví dụ và hiểu được cách dùng từ thì chưa đủ để ghi nhớ lâu một từ vựng. Muốn biến nó thành của mình là hãy sử dụng. Hãy tự đặt những ví dụ khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé !

Ví dụ: Từ Bring up: Nuôi dưỡng

=> Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age.

(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Ghi âm từ vựng

Hãy ghi âm lại những từ vựng đã học. Bạn hoàn toàn có thể nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí còn nghe trong lúc ngủ ! Việc vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kỹ năng và kiến thức lâu hơn. Khi nghe lặp lại nhiều lần một từ, bạn sẽ tạo thói quen với từ vựng đó và sử dụng chúng tự nhiên hơn .

Làm flashcards, ghi chú

Flashcards là phương pháp khá phổ biến để học từ mới, được mọi người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước của thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Ví dụ, khi bạn học 1 từ mới bất kỳ, hãy ghi lên flashcard từ cần học và cụm định nghĩa ngắn cho từ hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Hãy để chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn thấy và học chúng mỗi ngày.

Bạn cũng có thể học từ vựng cùng sách Hack Não 1500 với 50% là hình ảnh và audio chi tiết minh họa cho từng từ vựng

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Học các từ liên quan

Hãy lan rộng ra hơn nữa vốn từ của mình bằng cách học thêm những từ tương quan .

Ví dụ khi học từ vựng tiếng Anh về gia đình, bạn bắt gặp từ Child, đừng chỉ học mình nó, hãy liên tưởng đến một số từ khác như: children, childlike, childish, childhood, having a child,

Bằng cách này bạn có thể học được nhiều từ vựng hơn, nhớ được lâu hơn bởi chúng tương đương nhau về mặt chữ và nghĩa.

Hãy kiên nhẫn!

Đừng nản lòng !. Việc thời điểm ngày hôm nay bạn học tiếng Anh nhưng mai quên mất là chuyện trọn vẹn thông thường bởi trí nhớ con người là trí nhớ thời gian ngắn .

Mỗi ngày, hãy dành 30 phút để yêu tiếng Anh. Việc bạn lặp đi lặp lại với kiến thức đã học sẽ giúp tạo cho bạn phản xạ tự nhiên với ngôn ngữ. Khi bạn sử dụng chúng giao tiếp tiếng Anh cũng tự nhiên hơn.

Như vậy, tất cả chúng ta đã tìm hiểu và khám phá 50 từ và cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình cũng như 1 số ít cách học hiệu quả. Step Up kỳ vọng những chiêu thức trên sẽ giúp bạn nhớ từ vựng chủ đề gia đình nhanh và hiệu suất cao hơn ! Chúc những bạn học tốt !