gián đoạn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

(Thư bồ câu đã bị gián đoạn sau 3 năm khi viện điều dưỡng bị đóng cửa.)

(The pigeon post was discontinued after three years when the sanatorium was closed.)

WikiMatrix

Bố tiếp tục kể chuyện như thể chưa từng có bất cứ gián đoạn nào.

Father went on as if there had been no interruption.

Literature

Ta đang thực hiện 1 hành trình, và cô đang làm nó gián đoạn.

We’re undergoing a journey, and you’ve interrupted it.

OpenSubtitles2018. v3

Khi các cuộc họp ấy bị gián đoạn năm 1787, chắc chắn làng cảm thấy mất mát.

The village, no doubt, felt the loss when those meetings were discontinued in 1787.

jw2019

Để tránh gián đoạn dịch vụ, hãy đảm bảo bạn hiểu cách quản lý hạn mức tín dụng.

To avoid service interruptions, make sure you understand how to manage your credit limit.

support.google

Việc quay phim cũng đôi lúc bị gián đoạn bởi những người hâm mộ của Patrick Dempsey.

The filming was also hampered at times by Patrick Dempsey’s fans .

WikiMatrix

Vì áp lực của hàng giáo phẩm, hội nghị vòng quanh thường bị gián đoạn.

As a result of pressure from the clergy, circuit assemblies were often interrupted.

jw2019

Tôi không gián đoạn các anh ở Crazy Horse Too, phải không?

I’m not interrupting boy time at crazy horse 2, am i?

OpenSubtitles2018. v3

Hàng tựa lớn của một tờ báo viết: “Truyền tin gián đoạn gây ra tai họa”.

A newspaper headline declared: “Communication Snag Led to Tragedy.”

jw2019

Cái gián đoạn đó chính là bức tường mà chúng ta nói tới.

This may be the portrait he was referring to.

WikiMatrix

Đây là album đầu tiên của King Crimson sau thời kỳ gián đoạn kéo dài 7 năm.

This album was King Crimson’s first album following a seven-year hiatus.

WikiMatrix

Việc chiếm đóng Miến Điện sẽ làm gián đoạn nguồn tiếp tế quan trọng đối với Trung Quốc.

Occupation of Burma would interrupt a critical supply link to China.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một cơ chế ức chế làm gián đoạn sự hủy diệt này.

However, an inhibitory mechanism interrupts this destruction.

WikiMatrix

BREAK Kiểm soát việc xử lý gián đoạn chương trình bằng Ctrl+C hoặc Ctrl+Break.

BREAK Controls the handling of program interruption with Ctrl+C or Ctrl+Break.

WikiMatrix

Thứ lỗi vì đã làm gián đoạn công việc của các bạn.

I’m sorry to interrupt your important work.

QED

Trên thực tế, cứ ba phút rưỡi chúng ta lại tự làm gián đoạn bản thân.

We actually self-interrupt every three-and-a-half minutes.

ted2019

Tôi rất tiếc vì làm gián đoạn kỳ nghỉ của ngài.

I’m sorry to have disrupted your vacation.

OpenSubtitles2018. v3

Vào mùa khô, hầu như không bị gián đoạn ánh nắng mặt trời với lượng mưa rất ít.

During the dry season, there is almost uninterrupted sunshine with very little rainfall.

WikiMatrix

” Nhưng nơi ở ” bị gián đoạn Marvel.

” But whereabouts? ” interrupted Mr. Marvel.

QED

Tôi ghét phải gián đoạn, nhưng đã trễ giờ rồi

I hate to be a downer, but it’ s getting really late

opensubtitles2

Nếu bạn muốn tránh lúc bị gián đoạn, hãy thực hiện những nhiệm vụ liên quan tới chúng.

If you want to avoid interruptions, do the tasks related to them.

Literature

Vậy đó là 1 gián đoạn từ mô hình.

So it’s a break from pattern.

OpenSubtitles2018. v3

Sau Pinkerton, tay bass Matt Sharp bỏ ban nhạc và Weezer gián đoạn.

Following the tour for Pinkerton, bassist Matt Sharp left the band and Weezer went on hiatus.

WikiMatrix

Ma túy có thể gây ra chứng tim đập nhanh gián đoạn.

Drugs could have caused intermittent tachycardia.

OpenSubtitles2018. v3

Đây chỉ là vấn đề về sử dụng một vài cách thức như sự gián đoạn thời gian.

It’s just a question to use some techniques

QED