Phòng học bộ môn tiếng Anh là gì

Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ? Giáo viên toán tiếng anh là gì ? trở thành cụm từ được phần lớn các bạn học sinh tìm kiếm trong quá trình học tiếng anh chủ đề phần lớp học. Hiểu được nhu cầu tìm kiếm và khó khăn của người học về các cụm từ tiếng anh liên quan đến giáo viên bộ môn, trung tâm gia sư Thành Tâm xin gửi đến các bạn bài viết sau đây.

Nội dung chính

  • Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?
  • Giáo viên toán tiếng anh là gì ?
  • Một số cụm từ liên quan đến giáo viên bộ môn tiếng anh là gì
  • Ví dụ về cụm từ giáo viên bộ môn tiếng anh là gì
  • Một số thuật ngữ liên quan đến chủ đề dạy học và lớp học

Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ? Các ví dụ liên quan đến nó Nội dung bài viết  ẨN   1. Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?   2. Giáo viên toán tiếng anh là gì ?   3. Một số cụm từ liên quan đến giáo viên bộ môn tiếng anh là gì   4. Ví dụ về cụm từ giáo viên bộ môn tiếng anh là gì   5. Một số thuật ngữ liên quan đến chủ đề dạy học và lớp học

Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì ?

Giáo viên bộ môn tiếng anh là Subject Teacher. Giáo viên bộ môn sẽ là người phụ trách giảng dạy nội dung của môn học đó. Ví dụ: giáo viên dạy toán thì sẽ trực tiếp đứng lớp giảng dạy cho các em môn toán,

Ngoài cụm từ giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm tiếng anh là gì cũng được các bạn học sinh tìm hiểu rất nhiều.

Giáo viên toán tiếng anh là gì ?

Giáo viên dạy toán hay giáo viên bộ môn toán trong tiếng anh là gì ? cũng là vướng mắc của hầu hết những bạn học viên .Thành Tâm xin giải đáp cụm từ tiếng anh này như sau :

  • Maths Teacher: giáo viên dạy toán/ giáo viên dạy bộ môn toán.

Ví dụ minh họa cho cụm từ giáo viên toán bằng tiếng anh là gì: (Maths Teacher)

  • The math teacher in my class is easy to understand and the assignments given are often difficult.
  • Compared to other subject teachers, my class math teacher was very strict and punctual.

Một số cụm từ liên quan đến giáo viên bộ môn tiếng anh là gì

Như chương trình học của Bộ giáo dục và đào tạo và giảng dạy của Nước Ta lúc bấy giờ, ở những cấp sẽ có số lượng những môn học khác nhau. Điều này cũng đồng nghĩa tương quan với việc số lượng và loại giáo viên bộ môn cũng khác nhau. Thông thường sẽ có một số ít cụm từ giáo viên những môn bằng tiếng anh như sau :

  • Form Teacher: giáo viên chủ nhiệm
  • English Teacher: giáo viên tiếng anh
  • Music Teacher: giáo viên dạy nhạc
  • Maths Teacher: giáo viên dạy toán
  • Physics Teacher: giáo viên dạy lý
  • Chemistry Teacher: giáo viên dạy hóa
  • Biology Teacher: giáo viên môn sinh
  • Literature Teacher: giáo viên môn văn
  • History Teacher: giáo viên môn sử
  • Geography Teacher: giáo viên môn địa lý

Có thể quan tâm:

  • Gia Sư Tiếng Anh Là gì ? Gia Sư Tại Nhà Tiếng Anh Là Gì ?
  • Các trò chơi tiếng anh lớp 4

Các cụm từ giáo viên các môn học bằng tiếng anh

Ví dụ về cụm từ giáo viên bộ môn tiếng anh là gì

  • My math teacher is easy to understand and has a lot of fun

( Giáo viên dạy toán của tôi dạy dễ hiểu và rất vui tính. )

  • Literature teachers are often psychological and joking

( Giáo viên dạy văn thường tâm ý và hay pha trò. )

  • She is both the homeroom girl and the chemistry teacher of my class. She is very strict with us.

( Cô ấy vừa là cô chủ nhiệm và là giáo viên dạy hóa của lớp tôi. Cô ấy rất nghiêm khắc với chúng tôi. )

  • During the exam, our English teachers gave lessons and homework a lot.

( Đến kì thi, giáo viên tiếng anh của chúng tôi cho ôn bài và làm bài tập rất nhiều ) .

Một số thuật ngữ liên quan đến chủ đề dạy học và lớp học

Trung tâm gia sư Thành Tâm xin gửi đến quý bạn đọc một số thuật ngữ tiếng anh về dạy học:

  • lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
  • exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
  • homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
  • research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
  • academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
  • certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət /, graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
  • qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
  • credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
  • write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
  • drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
  • drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học.
  • ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
  • subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
  • college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
  • mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
  • syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
  • curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
  • mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
  • subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
  • topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
  • technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
  • tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
  • train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
  • teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
  • mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
  • class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
  • pass /pæs /: điểm trung bình
  • credit / ˈkredɪt/: điểm khá
  • distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
  • high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
  • request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
  • university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
  • plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
  • geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
  • teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
  • pass (an exam) /pæs/: đỗ
  • class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
  • take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
  • course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
  • course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
  • class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
  • tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
  • visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
  • classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
  • lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
  • accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
  • poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
  • hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
  • skill /skɪl/: kỹ năng
  • graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
  • certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
  • nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
  • kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
  • research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
  • break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
  • summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
  • extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
  • enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
  • enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
  • professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
  • optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
  • elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc

Bài giáo viên bộ môn tiếng anh là gì của gia sư Thành Tâm, hy vọng sẽ giúp bạn đọc giải đáp được những vướng mắc về cụm từ này .Trung tâm gia sư Thành Tâm mang đến chất lượng dịch vụ gia sư tốt nhất, chắp cánh cùng những năng lực Việt .

TRUNG TÂM GIA SƯ THÀNH TÂM  NƠI CUNG CẤP GIA SƯ CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU TẠI HCM

Văn phòng đại diện: Căn hộ 8XPLUS, Đường Trường Chinh, Tân Thới Hiệp, Quận 12, HCM

HOTLINE: 0374771705 (Cô Tâm)

Nhấn vào đây để nhìn nhận bài này ! [ Toàn bộ : 4 Trung bình : 5 ]