giặt quần áo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe.

Listen, don’t forget to pick up my stuff from the cleaners.

OpenSubtitles2018. v3

Người khuyết tật cũng cần giặt quần áo bẩn.

The disabled have dirty clothes, too.

OpenSubtitles2018. v3

Được rồi, em đi giặt quần áo.

The laundry.

OpenSubtitles2018. v3

Bà ta chuyển động như khi người ta đang chà giặt quần áo.

She was moving like when they scrub laundry.

OpenSubtitles2018. v3

Thêm vào đó, mẹ dạy tôi giặt quần áo, làm vườn và trông nom một trăm con gà.

Additionally, she taught me to wash the clothes, tend the garden, and take care of a hundred chickens.

jw2019

Morgan nói đây là tiệm giặt quần áo gần tòa nhà Patrick Walker ở nhất.

Morgan said this is the laundromat closest to Patrick walker’s apartment building.

OpenSubtitles2018. v3

Bà đã bắt đầu kinh doanh ngày hôm nay bà nhận giặt quần áo cho mọi người

It’s built, it’s running and she just started a business today, where she’s washing other people’s clothes.

QED

Mẹ giặt quần áo ở suối, dùng những tảng nước đá lớn làm bàn giặt.

She washed clothes at the creek, using the larger pieces of ice as a scrub board.

jw2019

Tôi giúp việc cho họ, giặt quần áo, nấu ăn và dọn trại.

I became their helper —washing clothes, cooking food, and cleaning camp.

jw2019

Ben: Tôi cũng phải đi chợ và giặt quần áo.

I also have to go grocery shopping and do the laundry.

Literature

Muội đến giúp huynh giặt quần áo

I come here to do your laundry.

OpenSubtitles2018. v3

Carmen nói: “Tôi cố làm ra tiền bằng cách giặt quần áo thuê.

“I tried to earn money washing clothes,” said Carmen.

jw2019

Thứ 7 tôi phải giặt quần áo.

I’m doing my laundry.

OpenSubtitles2018. v3

10 Người hốt tro phải giặt quần áo mình và bị ô uế đến chiều tối.

10 The one gathering the ashes of the cow will wash his garments and be unclean until the evening.

jw2019

Nếu đụng đến một xác chết, một người phải tắm rửa và giặt quần áo.

If a person touched a corpse, he was required to wash himself as well as his garments.

jw2019

16 Chúng ta phải thường xuyên giặt quần áo, giữ cho chúng sạch sẽ và gọn gàng.

16 Our clothing too requires regular washing to be clean and presentable.

jw2019

Giặt quần áo của người khác, làm việc phục vụ con người.

Washing someone else’s clothes, being of service to another human being.

OpenSubtitles2018. v3

Đây là lần đầu Laura được nghe nhắc tới thuê giặt quần áo.

This was the first time that Laura had ever heard of hiring out the washing.

Literature

Giặt quần áo gì chứ?

What laundry?

OpenSubtitles2018. v3

Tụi bây có 15 phút để giặt quần áo và đi vệ sinh.

You have 15 minutes Do what you have to do

OpenSubtitles2018. v3

Vệ sinh thân thể và giặt quần áo sau khi đụng vào xác chết.

Washing after touching a dead body.

jw2019

Pam giặt quần áo ở Tonga

In Tonga, Pam washing our clothes

jw2019

Đó là lí do khiến cô Docia thuê người giặt quần áo.

That’s why Aunt Docia had hired the washing out.

Literature

28 Ai mang xác chúng thì phải giặt quần áo mình+ và bị ô uế đến chiều tối.

28 The one who carries their dead bodies should wash his garments,+ and he will be unclean until the evening.

jw2019