giấy đi đường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bây giờ cái mà chúng tôi bị ngắc ngứ là cái mẫu giấy đi đường mới.

What’s holding us up now is the new form of this travel permit.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ, chuyện đầu tiên ta cần là cái mẫu giấy đi đường mới.

Now, the first thing we need is the new form of travel permit.

OpenSubtitles2018. v3

Nhiều người kể lại chuyện họ đi đường thế nào, tay cầm chặt các giấy tờ mới nhận được.

Many shared stories of their journey, clutching their newly obtained documents.

jw2019

Họ đã rao giảng khoảng 110 giờ cho những người họ gặp trên đường đi, phát hành 200 tờ giấy nhỏ và 30 tạp chí về Kinh Thánh.

They spent some 110 hours preaching to those they met along the way, placing 200 tracts and 30 magazines.

jw2019

Trong ngày lễ Rificolona tổ chức tại Florence, Ý, trẻ em xách theo những chiếc đèn lồng giấy nhiều màu sắc đi dọc những con đường trong thành phố.

During the Festa della Rificolona held in Florence, Italy, children carry colourful paper lanterns through the streets of the city.

WikiMatrix

Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài.

About the weight of a paper clip, these amazing devices revealed that some terns flew an average of 56,000 miles (90,000 km) on the round-trip —the longest animal migration known.

jw2019

Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất.

For example: “Annie tripped and fell on the way home from school, and her books and papers were scattered on the ground.

LDS

Anh lấy một bút chì màu vàng vẽ những đường kẻ đi từ vết nứt đến bìa của tờ giấy.

Taking a yellow crayon, he drew lines going from the crack to the edges of the paper.

LDS

Tôi hy vọng rằng mỗi tín hữu thành niên đều sẽ được xứng đáng—và mang theo bên mình—một giấy giới thiệu đi đền thờ hiện hành, mặc dù quãng đường cách xa đền thờ không cho phép sử dụng giấy này ngay bây giờ hoặc thường xuyên.

I would hope that every adult member would be worthy of—and carry—a current temple recommend, even if proximity to a temple does not allow immediate or frequent use of it.

LDS

Sau khi làm việc ở đó đến 1 giờ trưa, tôi đi đến đường Lombardou, nơi mà người ta mang đến những tờ giấy đã được in.

After working there until 1:00 p.m., I went to Lombardou Street where the sheets of paper we had printed were taken.

jw2019

Tôi nhận trách nhiệm giải quyết vấn đề và đi đến tòa thị chính để giải thích rằng giấy tờ đăng ký đang trên đường gửi đến chúng tôi.

I took matters into my own hands and went marching into the city government building to explain that the registration papers were currently on their way to us through the mail.

LDS

Ước mơ lâu này của tôi lại là được đến thủ đô Washington, và ngồi trên bàn giấy và làm việc cho Chính phủ (Cười) Tại sao tôi phải đi theo con đường định sẵn đó?

(Laughter) Why did this have to get in the way of all that?

ted2019

Vào tháng 7, 1959, sau khi được giấy thông hành, chiếu khán và chích ngừa, cha mẹ đi tàu buôn từ thành phố Nữu Ước đến Mombasa bằng đường Cape Town.

After getting passports, visas, and inoculations, in July 1959, Dad and Mom sailed on a merchant ship from New York City to Mombasa by way of Cape Town.

jw2019

Ở một số địa điểm, đoàn làm phim đã tự ý quay mà không có giấy phép nào, chẳng hạn như tàu điện ngầm ở Tokyo, hay đường đi bộ ở Shibuya, họ trốn tránh cảnh sát bằng cách sử dụng ít người nhất có thể.

The crew shot in some locations without permits, including Tokyo’s subways and Shibuya Crossing; they avoided police by keeping a minimal crew.

WikiMatrix

Chúng ta đang đi đúng đường khi chúng ta có thể nói: “Tôi dự phần Tiệc Thánh một cách xứng đáng mỗi tuần, tôi xứng đáng để nắm giữ một giấy giới thiệu vào đền thờ và đi đền thờ, và tôi hy sinh để phục vụ cùng ban phước những người khác.”

We are on the right path when we can say, “I worthily partake of the sacrament each week, I am worthy to hold a temple recommend and go to the temple, and I sacrifice to serve and bless others.”

LDS

Tất cả du khách đến bằng đường bộ và đi xa hơn 20 kilômét (12 dặm) vào México hoặc ở lại lâu hơn 72 giờ nên xin giấy tờ gọi là Forma Migratoria Multiple để trình diện tại các điểm kiểm tra trong nước.

All visitors entering by land and traveling farther than 20 kilometres (12 miles) into Mexico or staying longer than 72 hours should obtain a document Forma Migratoria Multiple to present at checkpoints within the country.

WikiMatrix

Khi chúng tôi bắt đầu dự án vẽ bằng sữa và trong những giây phút đầu tiên, tôi không thể thấy trước con đường mình sắp đi thay vì theo đuổi nghiệp chính trị làm việc ở bàn giấy tôi lại theo đuổi những cái bóng, biến cơ thể người thành họa phẩm. và vẽ người thông qua 1 bể sữa.

When we started out on the milk project, and when I started out, I couldn’t have foreseen that I would go from pursuing my dream in politics and working at a desk to tripping over a shadow and then turning people into paintings and painting on people in a pool of milk.

ted2019

Bà cũng cho biết là điện Kremlin đã tìm cách chặn không cho bà truy cập thông tin và không tin bà “Tôi sẽ không đi vào những niềm vui khác của con đường tôi đã chọn, vụ đầu độc, các vụ bắt giữ, các mối đe dọa trong những lá thư và qua Internet, gọi điện đe dọa giết, các giấy triệu tập hàng tuần đến văn phòng tổng công tố viên để ký báo cáo thực tế về mỗi bài tôi viết (các câu hỏi đầu tiên là: “Làm cách nào và ở đâu mà bà đã có được thông tin này?”).

She also claimed that the Kremlin tried to block her access to information and discredit her: I will not go into the other joys of the path I have chosen, the poisoning, the arrests, the threats in letters and over the Internet, the telephoned death threats, the weekly summons to the prosecutor general’s office to sign statements about practically every article I write (the first question being, “How and where did you obtain this information?”).

WikiMatrix