giết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ngày 7 tháng 11, năm 2006, 45 thường dân Tamil đã bị giết trong vụ đánh bom Vaharai.

On 7 November 2006, amidst conflicting claims, over 45 Tamil civilians were killed in what is known as the Vaharai bombing.

WikiMatrix

Điều này với giết tôi đang như vậy.

This with kill i am the same.

QED

Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm.

The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos.

WikiMatrix

Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.

The kings have surely slaughtered one another with the sword.

jw2019

Tao giết người.

I killed a man.

OpenSubtitles2018. v3

Không kẻ nào có thể giết được ta.

No man can kill me.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng giết tôi!

Don’t kill me!

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.

But Ivan he couldn’t even kill a fly.

QED

Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta.

And if he heard the names we’d like to call him, he’d kill us.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.

Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder.

OpenSubtitles2018. v3

” Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.

” He’ll kill me — he’s got a knife or something.

QED

Kasab đã bị kết án tử hình vì tấn công Mumbai và giết chết 166 người vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với chín kẻ khủng bố khác.

Kasab was sentenced to death for attacking Mumbai and killing 166 people on 26 November 2008 along with nine other Pakistani terrorists.

WikiMatrix

Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người… và xâm phạm tài sản chính phủ.

We’ve got you on kidnapping, attempted murder… and trespassing on government property.

OpenSubtitles2018. v3

Kutner không phải bị giết.

Kutner wasn’t murdered.

OpenSubtitles2018. v3

Phải có cách gì để giết thứ này chứ.

There’s got to be some way to kill this thing.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi.

We are a peaceful people .

OpenSubtitles2018. v3

Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta.

Or the resistance will kill us.

OpenSubtitles2018. v3

Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..

You kill me before they verify the information, you’ll be in violation of your agreement.

OpenSubtitles2018. v3

Người của ta cũng nói chính chàng… là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.

My men also say that it was you who slayed the good King Darius at Marathon.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng đã giết một con tin.

They have killed one of the hostages.

OpenSubtitles2018. v3

Chắc tôi sẽ giết tên khốn này.

I think I’ll kill the bastard.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.

He killed Pike, he almost killed you, and now you think it’s a good idea to pop open a torpedo because he dared you to.

OpenSubtitles2018. v3

Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết.

KV had a 90 percent kill rate .

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.

Have the courage to kill the monster in this dungeon who you nearly brought back to life.

OpenSubtitles2018. v3

7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.

7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands.

LDS