‘hái’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hái “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hái, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hái trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Hăng hái lên.

Cheer up .

2. Người hái chỉ mong chờ hái được những quả chín mọng và tốt nhất.

Let’s gorge ourselves on best wines and scents .

3. Đi ” hái hoa ” thôi.

Let’s go pee

4. Gặt hái phần thưởng

Reaping the Rewards

5. Con muốn đi hái thuốc.

I want to pick herbs for medicine .

6. Gặt hái trên toàn thế giới

Harvesting Worldwide

7. Sắp đến thời điểm hái quả!

On the cusp of a product launch that will feed millions !

8. Để hái lấy chùm quả nó’.

To take hold of its stalks of fruit. ’

9. Huynh là người hái thuốc, đúng không?

You’re a herb – picker, aren’t you ?

10. Một tháng gặt hái và đong lường

One Month of Harvest and Measure

11. Đưa tao đi hái dâu được không?

Can you take me to the berries ?

12. Raymond đã tự tay hái và tỉa hoa.

Raymond picked the flowers and cut them himself .

13. Hái cho em vài cành hoa thạch thảo.

Get me some heather, please .

14. Con hái được nhiều thuốc lắm, Sư phụ.

I’ve picked a lot of herbs, Master .

15. Gặt hái thành công, gặp nhiều biến cố

A Fruitful but Eventful Ministry

16. Những nỗ lực mới gặt hái thành công

Renewed Efforts Reap Success

17. Kẻ nghịch thù làm việc rất hăng hái.

The adversary is about .

18. Có trồng cây ắt có ngày hái quả.

As a man sows, so shall he reap .

19. Rồi, nàng và tôi đi hái mâm xôi.

Well, she and I went blackberry picking .

20. Mei sẽ cho mẹ bắp ngô Mei hái.

The corn I picked, I will give to Mother .

21. Tôi không ra ngoài này để hái dâu.

I didn’t ride here to pick blueberries .

22. Đó là việc hái những bông hoa này.

Plucking of these flowers .

23. Y-sơ-ra-ên gặt hái “bão lốc”

Israel Reaps the “ Storm Wind ”

24. Lâu rồi mọi người không hái bông phải không?

It’s been a while since you guys have been picking your last bale of cotton, isn’t it ?

25. Bố của em đã hái quả cho anh rồi.

My dad’s got the coconuts for you!

26. 7 Và Công nhân có thể hái Quả dừa

And the Workers could pick the Coconuts

27. 4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;

4 They gather the salt herb from the bushes ;

28. Những người rao giảng và dạy dỗ hăng hái

Zealous Preachers and Teachers

29. Có khoản trăm người da đen đang hái bông.

There were about a hundred black folks out there picking .

30. Thứ nhất, công việc gặt hái rất cấp bách.

First, the work is urgent .

31. Khi bạn hết lòng tham gia công việc gặt hái,

As you strive to have a full share in the harvest work. . .

32. Họ gặt hái được niềm vui trong đặc ân này.

They have found delight in their privilege of service .

33. Tôi tự hỏi họ đã gặt hái được bao nhiêu.

I wonder how much they have reaped .

34. Thật sự, thưa cô, hôm nay cô thật hăng hái.

Truly, madam, you’re on fire today .

35. Tất nhiên, chúng tôi gặt hái kết quả tốt hơn.

Naturally, we get better results .

36. Họ hăng hái ra đi, kéo theo làn sóng ái quốc.

They went eagerly, swept along by a wave of patriotism .

37. Tôi hái mấy trái mâm xôi này ngày hôm qua, Reuben.

I picked blackberries, Reuben .

38. Cần đến 40 giờ làm việc để hái 150000 bông hoa.

Forty hours of labour are needed to pick 150,000 flowers .

39. Bạn có sốt sắng tham gia công việc gặt hái không?

Are you zealously engaging in the harvest work ?

40. + Tinh thần thì hăng hái* nhưng thể xác lại yếu đuối”.

+ The spirit, of course, is eager, * but the flesh is weak. ”

41. Đúng vậy, nhiều công việc gặt hái sẽ được thực hiện!

Yes, much more harvest work would be done !

42. Đệ thật hối hận vì đã đi hái thuốc cùng huynh.

I shouldn’t have climbed up here to pick herbs with you

43. Còn người lành gặt hái kết quả từ việc làm mình.

But the good man reaps the reward of his dealings .

44. 19 Nhân-chứng Giê-hô-va có sự hăng hái đó.

19 Jehovah’s Witnesses have such zeal .

45. Ông ta sẽ, cô biết không, hái một bông hoa nhỏ.

He’s gonna, you know, just do a little flower picking .

46. □ Thiếu sự hăng hái cho lẽ thật, có tinh thần tự mãn

□ Loss of enthusiasm for the truth, complacent spirit

47. Tôi mong anh cũng hăng hái bảo vệ đường sắt như vậy.

I wish you were as eager to protect this railroad .

48. Hãy xem Phi E Rơ đầy lòng nhiệt thành và hăng hái.

Consider enthusiastic, impetuous Peter .

49. Chỉ có những búp trà tốt nhất mới được hái bằng tay.

Only the finest tea buds are hand-picked .

50. Kiên trì làm việc lành gặt hái được những phần thưởng lớn.

The rewards of persistence in doing what is right are great .