ham chơi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi không ham chơi trò này.

I’m not gonna play this game.

OpenSubtitles2018. v3

” Bạn làm cho tôi ham chơi.

‘ You make me giddy. ‘

QED

Xin lỗi, mẹ cũng ham chơi mà.

Sorry, I got around.

OpenSubtitles2018. v3

Về việc này, nhà giáo dục Brazil là Tania Zagury nói: “Tính trẻ con thường ham chơi.

In this regard, a Brazilian educator, Tania Zagury, says: “The tendency of every child is to seek pleasure.

jw2019

Đau Một là lessen’d bởi nỗi thống khổ của người khác; Bật ham chơi, và được holp lạc hậu chuyển;

One pain is lessen’d by another’s anguish ; Turn giddy, and be holp by backward turning ;

QED

Ông liền nổi giận và nghĩ ngay đến những lần con mình ham chơi, lần lữa không làm bài tập về nhà.

The father immediately gets angry, thinking back to the many times the boy put off doing his homework.

jw2019

Con gái sẽ ngán ngẩm khi thấy một anh chàng không có công việc ổn định chỉ vì lười biếng hay ham chơi.

(Galatians 6:5, Contemporary English Version) Girls won’t be attracted to a young man who can’t hold down a job because he is lazy or because he spends too much time at play.

jw2019

Bà còn ham chơi cờ bạc và do đó nợ nần rất nhiều tiền, việc này thường khiến cho vấn đề tài chính của Michiru thêm tồi tệ.

She gambles and borrows money often, leading to financial burdens on Michiru.

WikiMatrix

” Tôi nói lợn, trả lời Alice, và tôi muốn bạn sẽ không tiếp tục xuất hiện và biến mất đột ngột như vậy: bạn thực hiện một khá ham chơi.

‘ I said pig, ‘ replied Alice ; ‘ and I wish you wouldn’t keep appearing and vanishing so suddenly : you make one quite giddy. ‘

QED

Nhiều người ngày càng ham vui chơi, đặc biệt các môn thể thao mạo hiểm hoặc cảm giác mạnh.

Indulgence in recreation and entertainment, such as in extreme or “adrenaline” sports, is flourishing.

jw2019

Tôi có ham trò chơi điện tử đến nỗi hầu như không còn thời gian để học Lời Đức Chúa Trời không?’

Has a preoccupation with electronic games begun to infringe on my study of God’s Word?’

jw2019

Trong khi đó, ngang qua thị trấn, Honest John và Gideon gặp người đánh xe hứa rằng sẽ trả cho chúng một khoảng tiền lớn nếu chúng có thể tìm được những cậu bé ngu ngốc, ham chơi để ông có thể đưa bọn trẻ đó đến Đảo khoái lạc.

Meanwhile, across town, Honest John and Gideon meet a coachman who promises to pay them money if they can find naughty little boys for him to take to Pleasure Island.

WikiMatrix

Bà cũng là một ham đọc sách, chơi piano, và nói thông thạo tiếng Pháp.

She too was an avid reader, played the piano, and spoke fluent French.

WikiMatrix

Kinh-thánh báo trước: “Ai ham sự vui-chơi ắt sẽ nghèo-khó” (Châm-ngôn 21:17).

The Bible warns: “He that is loving merriment [“entertainment,” Lamsa] will be an individual in want.”

jw2019

Một thế-gian ham mê vui chơi sắp bị kết thúc!

A Pleasure-Loving World About to End!

jw2019

11. Ham học – Bỏ chơi .

11. Your child is all work and no play .

EVBNews

Nhiều người trẻ ở tuổi thiếu niên cũng “ham mê” vui chơi.

Many older children also eagerly seek amusement.

jw2019

(1 Ti-mô-thê 1:11; Truyền-đạo 11:9) Nhưng Kinh Thánh báo trước: “Ai ham sự vui-chơi ắt sẽ nghèo-khó”.

(1 Timothy 1:11; Ecclesiastes 11:9) But the Bible warns: “He that is loving merriment [“entertainment,” Lamsa] will be an individual in want.”

jw2019

“Ai ham sự vui-chơi ắt sẽ nghèo-khó; còn ai ưa rượu với dầu sẽ chẳng hề làm giàu”.

“Pleasure-lovers stay poor, he will not grow rich who loves wine and good living.”

jw2019

Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.

Loving pleasures rather than God. —2 Timothy 3:4.

jw2019

Khi Flack được 9 tuổi, bà bắt đầu ham thích chơi đàn piano, và khi còn là thiếu nữ, Flack nổi bật về chơi nhạc piano cổ điển nên Howard University đã cho bà một học bổng toàn phần.

When Flack was nine, she started taking an interest in playing the piano, and during her early teens, Flack so excelled at classical piano that Howard University awarded her a full music scholarship.

WikiMatrix

Tất nhiên thái-độ ham thích vui chơi này làm phương hại nặng nề đến sự ủng-hộ của dân chúng đối với các nhà thờ.

Obviously, this pleasure-loving outlook has severely eroded support for the churches.

jw2019

Lời khuyên tránh “ham sự vui-chơi” nơi Châm 21:17 chứng tỏ rằng vui chơi là sai vì phải lấy thì giờ từ những việc quan trọng hơn.

The Bible’s counsel, found at Proverbs 21:17, to avoid “loving merriment” indicates that having fun is wrong because it takes time away from more important matters.

jw2019

Tôi không thích chơi như kiểu ham mê làm việc.

I’m not interested in doing it the way I’m interested in doing work.

ted2019

Ngược lại, phần lớn người ta ham mê sự vui chơi dù trái với luật pháp và nguyên tắc của Đức Giê-hô-va (Rô-ma 1:24-27; 13:13, 14; Ê-phê-sô 4:17-19).

On the other hand, most people pursue pleasures even if such conflict with Jehovah’s laws and principles. —Romans 1:24-27; 13:13, 14; Ephesians 4:17-19.

jw2019