hầm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

I don’t think I’ll ever find anyone as good as you in the basement.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.

I’m afraid the mud pits have stiffened my knees, royal one.

OpenSubtitles2018. v3

Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị.

The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare.

WikiMatrix

Bây giờ con phải có can đảm để giết con quái vật trong hầm mộ, người mà con đã suýt đem trở lại cuộc đời.

Have the courage to kill the monster in this dungeon who you nearly brought back to life.

OpenSubtitles2018. v3

Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).

Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”

jw2019

Mở nắp hầm hỏa tiễn.

Opening missile hatches.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080.

Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080.

WikiMatrix

Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm

I used to build cities in my basement

OpenSubtitles2018. v3

Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.

Its existence is further proof that the Bible is true .

jw2019

Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?

Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi ngày trong hầm mỏ càng lúc càng ít người hơn.

Each day in the mine there were fewer and fewer bodies.

Literature

Với phiên bản 0, giao thức báo hiệu (giao thức thiết lập “đường hầm” bằng cách kích hoạt PDP context) kết hợp với giao thức “đường hầm” trên một cổng dịch vụ.

In version 0, the signalling protocol (the protocol which sets up the tunnels by activating the PDP context) is combined with the tunneling protocol on one port.

WikiMatrix

Đội rà soát vừa nghe thấy tiếng súng nổ trong hầm mộ.

The sweep team just heard shots inside the crypt.

OpenSubtitles2018. v3

Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.

The Avocet sub-basement ‘ s right above us .

OpenSubtitles2018. v3

Phải, đó là hầm tránh bão.

Yes, the hurricane cellar.

OpenSubtitles2018. v3

Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.

It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.

WikiMatrix

Thịt từ cổ, chân trước và vai thường được nghiền thành thịt xay hoặc sử dụng cho món hầm và ninh.

Meat from the neck, front legs and shoulders is usually ground into minced meat, or used for stews and casseroles.

WikiMatrix

Ta sẽ cắt đuôi nó ở trong hầm.

We’ll lose them in the tunnel.

OpenSubtitles2018. v3

Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.

The next day Mary walled off a section of the unfinished basement of their apartment so that Robert would have a place to study without being disturbed.

LDS

Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo “A”; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.

A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret ; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out ” A ” turret ; 112 men were killed and another 21 were injured .

WikiMatrix

Đi dưới đường hầm này rất yên bình.

Walking in this tunnel is very peaceful.

QED

Vào khoảng thời gian này, Queen Mary bị bắn trúng nhiều lần liên tiếp và hầm đạn phía trước của nó nổ tung.

Around this time, Queen Mary was hit multiple times in quick succession and her forward magazines exploded .

WikiMatrix

Tầng hầm.

The basement.

OpenSubtitles2018. v3

Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi.

Once, our family was sheltered in a trench for three days as bombs exploded all around us.

jw2019

Hậu quả của vụ nổ có thể đã phá hủy con tàu nếu như hầm đạn chưa được làm ngập nước.

The resulting explosion would have likely destroyed the ship if the ammunition magazine had not been flooded.

WikiMatrix