hàn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.

They were studying Korean; they bought Korean clothes.

ted2019

Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.

I heard not too long ago that you are the first Korean to be on the cover of 3 international economic magazines .

QED

Ban đầu nó được ăn tại tòa án hoàng gia Hàn Quốc và yangban (lớp quý tộc) gia đình.

It was originally eaten in Korean royal court and yangban (noble class) families.

WikiMatrix

Thật sự anh không biết ai đi cùng Sara bên Hàn sao?

Actually, do you know who is going to Korea with Sara?

OpenSubtitles2018. v3

Tại Hàn Quốc, Rusa làm chết ít nhất 233 người, trở thành cơn bão chết chóc nhất trong hơn 43 năm ở quốc gia này đồng thời gây thiệt hại lên tới 2,4 tỉ USD.

In South Korea, Rusa killed at least 233 people, making it the deadliest typhoon there in over 43 years, and caused $4.2 billion in damage.

WikiMatrix

Tôi cần 1 đội hàn cơ khí tới vỏ bọc động cơ số 1.

I need a welding team on the number one nacelle.

OpenSubtitles2018. v3

2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1.

2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1.

WikiMatrix

Quỹ tín thác Hàn Quốc (KTF) đã hỗ trợ nhóm công tác của Bộ KHĐT học hỏi những kinh nghiệm thực tế cần thiết để thực hiện nhiệm vụ

The Korean Trust Fund (KTF) supported the MPI task force to gain much needed practical experiences to carry out the task.

worldbank.org

Như một hệ quả tất yếu sau thành công của “Vườn sao băng”, phần tiếp theo của nó “Vườn sao băng II” dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.

As a result of the success of “Meteor Garden”, its sequel “Meteor Garden II” was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively.

WikiMatrix

Theo Jacqueline de Romilly, nhà ngữ văn học, thành viên Viện Hàn lâm Pháp, mối đe dọa về Philippos đem lại cho những lập trường của Demosthenes một tiêu điểm và một lý do tồn tại (raison d’être).

According to Jacqueline de Romilly, a French philologist and thành viên of the Académie française, the threat of Philip would give Demosthenes ‘ stances a focus and a raison d’être ( reason for existence ) .

WikiMatrix

Mindan có quan hệ với Đại Hàn Dân Quốc và được thành lập vào năm 1946 tại Tokyo.

Mindan has ties to South Korea and was established in 1946 in Tokyo, Japan.

WikiMatrix

Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh.

An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy.

WikiMatrix

Tôi yêu Hàn Quốc.

Baby, I love Korea .

QED

CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.

ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995.

jw2019

Tuy nhiên, không giống như quyết định của châu Âu, Microsoft còn bị buộc phải rút các phiên bản Windows không phù hợp ra khỏi thị trường Hàn Quốc.

Unlike that decision, however, Microsoft was also forced to withdraw the non-compliant versions of Windows from the South Korean market.

WikiMatrix

Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul.

Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul.

WikiMatrix

Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm.

The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government .

WikiMatrix

Có khoảng 15-20 trại cải tạo khắp Bắc Hàn.

There are around 15–20 reeducation camps in North Korea.

WikiMatrix

Vào ngày 12 tháng 6 năm 1950, Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc được thành lập và đảm nhiệm nhiệm vụ của Ngân hàng Triều Tiên.

On June 12, 1950, the Bank of Korea was established and assumed the duties of Bank of Joseon.

WikiMatrix

Cũng trong năm 2012, Jay Park trở lại Immortal Songs 2 và là thành viên cố định trên show truyền hình Come to play của đài MBC, trở thành khách mời của chương trình hài kịch Saturday Night Live phiên bản Hàn Quốc của kênh tvN.

Also in 2012, Park returned to KBS’ Immortal Songs 2, became a fixed panel member on MBC’s Come to Play, and hosted tvN’s Saturday Night Live Korea.

WikiMatrix

Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp.

Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education.

WikiMatrix

bằng tiếng Đại Hàn.

in Korean.

jw2019

Nó cung cấp thông tin liên quan đến phim Hàn Quốc, phim truyền hình, diễn viên, và một số thông tin liên quan khác.

It provides information related to Korean movies, television dramas, actors, and other related information.

WikiMatrix

BC Thẻ nội địa Hàn Quốc BC Global (như là Diners Club/Discover bên ngoài Hàn Quốc, chỉ thẻ tín dụng) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (chỉ thẻ tín dụng) BC CUP Trang chủ BC Card

BC South Korean domestic card BC Global (treated as Diners Club/Discover outside Korea, credit card only) BC Visa BC Master/Maestro BC JCB (Credit card only) BC CUP BC Card Homepage

WikiMatrix

Tại Guatemala, việc phát triển phép chính tả tiêu chuẩn cho các ngôn ngữ Maya được thực hiện bởi Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Viện hàn lâm ngôn ngữ Maya Guatemala), thành lập năm 1986.

In Guatemala, matters such as developing standardized orthographies for the Mayan languages are governed by the Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Guatemalan Academy of Mayan Languages), which was founded by Maya organisations in 1986.

WikiMatrix