hận trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận… đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này

I’m filled with so much hale… that I want to set the whole world on fire.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn.

That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you.

Literature

Anh không thể tìm được một người thậm chí biết ai đó có hận thù với dì anh.

He couldn’t find a soul who even knew of anyone with a grudge against his aunt.

Literature

Không hối hận không gì cả.

No regrets, no matter what.

OpenSubtitles2018. v3

Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.

Regret doesn’t remind us that we did badly .

QED

Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.

But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep.

jw2019

Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.

Even though we may be a victim once, we need not be a victim twice by carrying the burden of hate, bitterness, pain, resentment, or even revenge.

LDS

Tôn trọng sự hận thù.

Hateful respect.

OpenSubtitles2018. v3

Đến đây Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto nhìn lên hối hận.

Hereupon Yamato-toto-hi-momo-so-bime no Mikoto looked up and had remorse.

WikiMatrix

Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé.

Don’t forget pining and regret.

OpenSubtitles2018. v3

Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác.

You will be free of the weight of remorse and the accusing thoughts of what you have caused in grief and anguish in another’s life.

LDS

Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.

It is the first step in breaking down the barriers that create so much anger, hatred, division, and violence in the world.

LDS

” Hối hận trong cái chết nghĩa là bạn đã có một cuộc sống sai lầm ”

Regrets in death meant you’d lived life wrong.

OpenSubtitles2018. v3

Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi là người Đức còn anh là người Mỹ.

He bore me no animosity even though I was a German and he was an American.

jw2019

Không. Có, sau đó sẽ cảm thấy rất hối hận.

Then it’d be too late to turn back.

OpenSubtitles2018. v3

O hận thù ngày!

O hateful day !

QED

Vợ ta hận ta vì cha ta giết cả nhà cô ấy.

My wife hates me because my father murdered her family.

OpenSubtitles2018. v3

Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ.

One reason is that they live in a world full of hatred, war, and suffering.

jw2019

Nhưng nếu chúng ta không chia sẻ nỗi bực bội với một người khác, chúng ta sẽ cảm thấy cay đắng và oán hận.

But if we do not share our anger with another, bitterness and hatred can set in.

Literature

Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.

A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity.

jw2019

51 Và tất cả những ai được athuyết phục đều cất bỏ khí giới chiến tranh của mình và xóa bỏ hận thù cùng truyền thống của tổ phụ họ.

51 And as many as were aconvinced did lay down their weapons of war, and also their hatred and the tradition of their fathers.

LDS

Phần lớn các nhà lãnh đạo giáo hội người Đức đã không bao giờ lên án những cuộc thảm sát đầy thù hận của Hitler.

His hateful pogroms were never condemned by most German church leaders.

jw2019

Chị ấy thấy hối hận vì đã để chúng ta quá tự do.

She feels guilty for turning us into latchkey kids.

OpenSubtitles2018. v3

Nhìn xem, em gác máy đây nếu không chắc em sẽ nói điều gì đó để rồi phải ân hận mất.

Look, I’m gonna hang up this phone right now because I might say something I’ll regret.

OpenSubtitles2018. v3

Chủ sở hữu nên kiên nhẫn với những con chó giống này vì chúng có thể giữ mối hận thù trong một thời gian dài.

Owners should have patience with these Laikas because they can hold grudges for a long time.

WikiMatrix