hạnh phúc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc.

It seemed to make Miss Troelsen happy.

OpenSubtitles2018. v3

Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.

On the contrary, he displays genuine concern for the welfare of all peoples.

jw2019

Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc.

You are no longer following an ideal, seeking happiness.

Literature

Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.

Being generous and working for the happiness of others. —Acts 20:35.

jw2019

Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?

How will proper speech help to keep a marriage happy?

jw2019

16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc

16 What We Learn From Jesus —How to Find Happiness

jw2019

Chúng ta vẫn còn hạnh phúc, Elsa.

We can still be happy, Elsa.

OpenSubtitles2018. v3

Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.

Our happiness depends upon living those very standards.

LDS

Hay hạnh phúc, như anh gọi.

Happiness, as you call it.

OpenSubtitles2018. v3

Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.

Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.

jw2019

Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.

And they lived together happily ever after.

QED

Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.

Schedule for congregation studies in the book The Secret of Family Happiness.

jw2019

Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.

That happiness ended, however, the moment they disobeyed God.

jw2019

15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật?

15 min: What Brings True Happiness?

jw2019

Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.

If she can’t aggravate me, she’s not happy.

OpenSubtitles2018. v3

Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.

She truly is the sunshine of my life.

LDS

Đây chính là những người thật sự hạnh phúc.

These are they who are truly happy.

LDS

Ngoại trừ việc nếu cậu luôn một mình, cậu sẽ không bao giờ được hạnh phúc.

Except if you’re alone, you’re never going to be happy.

OpenSubtitles2018. v3

Họ rạng ngời hạnh phúc.

They radiate happiness.

ted2019

Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng

He’s a leader and a passionate advocate for the well-being of his community.

ted2019

(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.

(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.

jw2019

1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.

1 It is the goal of most humans to live a happy, peaceful life.

jw2019

Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn.

It has never been just about the love and happiness of adults.

LDS

Theo Herodotus, Cambyses là một “người đàn ông có gia đình hạnh phúc và đức tính trầm lặng”.

According to Herodotus, Cambyses was “a man of good family and quiet habits”.

WikiMatrix

Chúc hạnh phúc và sức khoẻ tất cả quý vị.

Happiness and best wishes to all.

OpenSubtitles2018. v3