Nắm chắc trong tay bộ từ vựng hệ mặt trời tiếng Anh – Hack Não Từ Vựng

Các hành tinh (Planet) – Một quyển sách chứa đầy những thông tin, hình ảnh sắc nét như đem chính chúng ta tới những miền hẻo lánh, xa xôi nhất của Hệ Mặt trời với các hình ảnh độc quyền từ NASA. Chủ đề vũ trụ và các hành tinh không còn quá xa lạ với chúng ta, nó xuất hiện hằng ngày trên báo, tạp chí, TV,  hay xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh như TOEIC, IELTS,…Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời cùng Step Up nhé!

Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh

Từ vựng về hệ mặt trời tiếng Anh

Cùng khám phá về hệ mặt trời tiếng Anh với mẹo tiếng anh theo chủ đề dưới đây :

  1. Solar system: Hệ Mặt Trời

  2. Sun : Mặt trời
  3. Moon : Mặt trăng
  4. Star : Ngôi sao
  5. Constellation : Chòm sao
  6. Comet : Sao chổi
  7. Meteor : Sao băng
  8. Planet : Hành tinh
  9. Asteroid : Tiểu hành tinh
  10. Astronaut : Phi hành gia
  11. Axis : Trục
  12. Orbit : Quỹ đạo
  13. Universel : Vũ trụ
  14. Galaxy : Thiên hà
  15. Milky Way : Dải Ngân Hà

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

từ vựng tiếng anh về hệ mặt trời

Sao Thủy tiếng Anh: Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/

Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời .

Sao Kim tiếng Anh: Venus /ˈviː.nəs/

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và size gần giống với Trái Đất nhất .

Trái Đất tiếng Anh: Earth /ɜːθ/

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có sống sót sự sống .

Sao Hỏa tiếng Anh: Mars /mɑːz/

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ TT hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tiễn nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ hoàn toàn có thể đạt tới 20 độ và nhiều lúc hoàn toàn có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ .

Sao Mộc tiếng Anh: Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc chiếm hữu kỷ lục về thời hạn 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ toàn cầu. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất .

Sao Thổ tiếng Anh: Saturn /ˈsæt.ən/

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường .

Sao Thiên Vương tiếng Anh: Uranus /ˈjʊə.rən.əs/

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, hoàn toàn có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm .

Sao Hải Vương tiếng Anh: Neptune /ˈnep.tjuːn/

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời cho nên vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số những hành tinh .

Bạn có thể tham khảo thêm nhiều những chủ đề từ vựng tiếng anh khác nhau tại : https://helienthong.edu.vn/category/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/

Mẹo nhớ từ vựng hệ Mặt Trời tiếng Anh hiệu quả

Một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả không quên đó là học bằng cảm xúc.

1. Học qua hình ảnh và âm thanh

Hình ảnh và âm thanh luôn là thứ mang lại nhiều xúc cảm nhất cho người học. Hãy liên tưởng đến những hình ảnh đơn cử khi học từ vựng tiếng Anh về hệ Mặt Trời. Hoặc sử dụng công cụ Google Images để tìm hình ảnh của từ đó sẽ giúp bạn tưởng tượng thuận tiện .
Học qua âm thanh cùng phim, ca nhạc, những bộ video ngắn để nâng cao năng lực nghe và ghi nhớ từ .

2. Học từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể

Giống như rất lâu rồi khi bạn học tiếng Việt vậy : Gặp từ đó nhiều lần trong những ngữ cảnh khác nhau sau đó sẽ hiểu nghĩa của từ thay vì một mực tra từ điển lúc đầu. Với mỗi ngữ cảnh, hãy đoán nghĩa của từ, dù bạn đoán đúng hoặc sai nhưng khi gặp nhiều lần, bạn sẽ tự định nghĩa được từ. Sau đó so sánh với từ điển để kiểm tra năng lực tiếp thu tự nhiên của bạn .

3. Học qua truyện chêm và âm thanh tương tự cùng sách Hack Não 1500

Truyện chêm và âm thanh tương tự cũng chính là phương pháp học từ vựng tiếng Anh về hệ mặt trời có sự tích hợp của 2 giải pháp trên .

Truyện chêm: Học từ trong 1 ngữ cảnh cụ thể. Các từ tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào trong đoạn văn tiếng Việt có ngữ cảnh để bạn có thể đoán nghĩa của từ..

Âm thanh tương tự: Phương pháp bắc cầu tạm từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ: Sử dụng từ/cụm từ có phát âm tương tự để liên tưởng tới phát âm của từ đó. Kết hợp theo đó là dùng các hình ảnh minh họa cho âm thanh tương tự đó. Đi kèm với phương pháp này là audio để đảm bảo bạn nhận dạng được âm thanh và phát âm chuẩn bản xứ.

Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Xem thêm bộ đôivàvới giải pháp phát huy năng lượng não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với chiêu thức thường thì .Đây chính là cách mà hàng nghìn học viên học và thành công xuất sắc với từ vựng tiếng Anh nói chung và từ vựng hệ mặt trời tiếng Anh nói riêng .

Bài tập về tên các hành tinh bằng tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về những hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh, cùng làm bài tập sau đây nhé :

  1. List the planets in order of their distance from the sun ?
  2. What is the smallest planet in the Solar System ?
  3. What is the largest planet in the Solar System ?
  4. What is the planet between the Earth and Dòng Yamaha Jupiter ?

Đáp án:

  1. Mercury – Venus – Earth – Mars – Jupiter – Saturn – Uranus
  2. Mercury is the smallest planet in the Solar System .
  3. Đời Yamaha Jupiter is the largest planet in the Solar System .
  4. Mars is the planet between the Earth and Yamaha Jupiter

Trên đây Hack não từ vựng đã cung cấp cho bạn một số từ vựng về các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh và phương pháp ghi nhớ từ hiệu quả. Hy vọng bạn đã có thêm những kiến thức cơ bản để khám phá thêm vũ trụ vô tận trong hệ mặt trời, làm tốt các bài thi liên quan đến lĩnh vực hệ mặt trời tiếng Anh.

Các từ tìm kiếm liên quan tới hệ mặt trời tiếng Anh:

mặt trời tiếng anh là gì
sao kim tiếng anh
sao thổ tiếng anh
những hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng anh
sao thổ tiếng anh là gì

các hành tinh bằng tiếng anh

tên những hành tinh bằng tiếng anh
mặt trời tiếng anh
sao mộc tiếng anh là gì