‘hiền lành’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hiền lành “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hiền lành, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hiền lành trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. ♪ Một người hiền lành, một người tử tế ♪ Một người hiền lành, một người tử tế

One was gentle, one was kind One was gentle, one was kind

2. Gương của người chăn hiền lành

The Fine Shepherd’s Example

3. Biểu lộ lòng nhân từ và hiền lành

Display Kindness and Goodness
4. Người chồng — Noi gương “ người chăn hiền-lành ”
Husbands — Imitate “ the Fine Shepherd ”

5. Tôi đã nói rồi, Hắc quân hiền lành lắm.

I told you, you were in safe hands .

6. Leland là người rất hiền lành và tử tế.

Leland could be really sweet when he wanted to be .

7. Nó rất hiền lành, cũng rất thông minh nữa.

He is kind – hearted and bright .

8. Hay chúng chỉ như đám bồ câu hiền lành?

Or maybe they just like the color blue .

9. ♪ Dù anh hiền lành hay anh tử tế

Though you’re gentle or you’re kind

10. Anh khôi ngô hiền lành biết bao, người yêu ơi!

You are beautiful, * my dear one, and delightful .

11. Đây là những khán giả hiền lành, anh Julian ạ.

CA : It’s a soft crowd, Julian, a soft crowd .

12. Bên ngoài giả vờ hiền lành, bên trong thì mục rỗng.

You look innocent, but have evil thoughts

13. Nó bao hàm tính nhân từ, yêu thương và hiền lành.

It involves graciousness, love, kindness, and goodness .

14. * Xem thêm Chăn Hiền Lành, Người; Chúa Giê Su Ky Tô

* See also Good Shepherd ; Jesus Christ

15. (b) Chúa Giê-su là Người Chăn Hiền Lành như thế nào?

( b ) How did Jesus prove to be the Fine Shepherd ?

16. Tiffany là một giống mèo hiền lành, năng động và hiếu kỳ.

The Tiffany is a gentle, active and curious breed .

17. Cầu phúc cho những người hiền lành, để họ được thoải mái.

Blessed are those who mourn, for they will be comforted .

18. Chan Woo là người hiền lành, chăm chỉ và có nguyên tắc.

Chan-woo is gentle, hardworking and principled .

19. Từ ngày hôm nay nó sẽ là mt con vật hiền lành.

From today he’ll be known as a safe …

20. Nhưng rồi anh cảm thấy rằng ảnh hiền lành và tử tế.

But then you sense that he’s gentle and kind and worried .

21. 17 Hiền lành là phẩm chất tốt, xuất sắc về đạo đức.

17 Goodness is virtue, moral excellence, or the quality or state of being good .

22. Vì tôi chắc cô là một cô gái hiền lành, tốt bụng.

Cause I’m sure you’re a … good, honest girl, really .
23. ( Châm-ngôn 15 : 1 ) “ Lưỡi hiền-lành giống như một cây sự sống ” .
( Proverbs 15 : 1 ) “ The calmness of the tongue is a tree of life. ”

24. Frank, ông không được đốt nhà của người phụ nữ hiền lành đó.

Frank, you are not gonna burn down that nice woman’s house .

25. Sau đây là 1 câu hỏi khác từ 1 người quảng cáo hiền lành.

Now, here is another naive advertising man’s question again.

26. Mụ được biết đến như một đứa trẻ hiền lành trong trường tiểu học.

She was known as a polite and happy child in her elementary school .

27. Chúng ta có một tấm lòng khiêm nhường, dễ dạy và hiền lành không?

Do we have a humble heart, a teachable heart, a gentle heart ?

28. Tính nhân từ liên quan thế nào đến tính nhịn nhục và hiền lành?

How is kindness related to long-suffering and goodness ?

29. Ý định thực sự, ẩn sau mặt nạ của sự hiền lành và tử tế.

True intent, shrouded behind mask of kind and gentle face .

30. Nhưng họ không nhìn nhận và không hưởng ứng tiếng gọi của đấng Chăn Hiền Lành.

( Matthew 23 : 2 ; John 8 : 31-44 ) But they would not recognize and respond to the Fine Shepherd’s voice .

31. Trong tập phim gay cấn tuần rồi, cậu bé Tommy hiền lành đã bị bắt cóc…

In last week’s thrilling episode, wholesome Tommy was kidnapped …

32. Tình yêu thương là thế nào so với sự nhơn từ, hiền lành, mềm mại, tiết độ?

How does love compare with kindness, goodness, mildness, and self-control ?

33. Về sau, Jeanene hỏi vợ của chủ tịch phái bộ truyền giáo về anh cả hiền lành này.

Later Jeanene asked the mission president’s wife about this fine elder .
34. Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus
35. 22, 23. a ) Tại sao những người hiền-lành giống như chiên cần phải đoàn-kết với nhau ?
22, 23. ( a ) Why is it important for sheeplike ones to unite ?

36. Thế nào là hiền lành, và đức tính này đóng vai trò gì trong đời sống chúng ta?

How is goodness defined, and what role should this quality play in our life ?

37. Sau này ông viết: “Dân chúng hiền lành và họ phát lên cười khi tôi nói gì sai.

“ The people were kind, ” he later wrote, “ and my blundering in the language gave rise to many bursts of laughter .
38. Cả bầy thuộc về Đức Giê-hô-va, và đấng Christ là “ người chăn hiền-lành ” ( Giăng 10 : 14 ) .
( 1 Peter 5 : 1-3 ) The flock is Jehovah’s, and Christ is its “ fine shepherd. ”

39. 33 Ngài phải dâng cho Đức Chúa Trời của-lễ hy sinh để cứu chuộc những người hiền lành.

33 He had to offer a sacrifice to God to save good people .

40. Và như Ngài là Đấng Chăn Hiền Lành, Ngài sẽ vui mừng khi chúng ta chọn hối cải.20

And, like the Good Shepherd He is, He is joyful when we choose to repent. 20
41. 17, 18. a ) Chuồng mới nầy do Giê-su Christ làm Đấng Chăn chiên Hiền-lành là chuồng gì ?
17, 18. ( a ) What was this new sheepfold for which Jesus was the Fine Shepherd ?

42. (Ma-thi-ơ 17:5) Chúa Giê-su, Người Chăn Hiền Lành, cho chúng ta biết phải làm gì?

( Matthew 17 : 5 ) What does Jesus, the Fine Shepherd, tell us to do ?

43. Đôi khi từ Hy Lạp dùng trong Kinh Thánh nói đến “nhân từ” có thể được dịch là “hiền lành”.

Sometimes, the Greek word used in the Bible for “ kindness ” may be translated “ goodness. ”

44. Chàng chăn chiên nói rằng cặp mắt người yêu chàng trông dịu dàng và hiền lành như mắt bồ câu.

The shepherd boy is saying that the eyes of his girl companion are soft and gentle in appearance, as are those of doves .

45. Chỉ các môn đồ hiền lành mới có thể xử lý một giáo lý thần học dũng cảm như thế.

Only meek disciples can safely handle such a bold theology .

46. Chúng thường là một loài hiền lành, tuy nhiên chúng sở hữu nọc độc có khả năng giết chết người.

They are normally a docile species, but they are highly venomous possessing venom capable of killing humans .

47. Rồi tôi yêu cầu anh cả này đọc từ bài “Reverently and Meekly Now” (“Giờ Đây Tôn Kính và Hiền Lành.”)

Then I asked this elder to read from “ Reverently and Meekly Now. ”

48. Cần phải một thời gian để cho sự nhân từ bạn sanh những dấu hiệu hiền lành nơi người hôn phối bạn.

( Proverbs 11 : 25 ; Luke 6 : 38 ; Ecclesiastes 11 : 1, Revised Standard Version ) It may take time for your goodness to bring in a harvest of good from your mate .

49. (Khải-huyền 22:2) Lời nói êm dịu, hiền lành của người khôn ngoan khiến người nghe được sảng khoái tinh thần.

( Revelation 22 : 2 ) A wise person’s calm speech refreshes the spirit of those hearing it .
50. “ Trái của [ thánh linh ], ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an. .. nhân-từ, hiền-lành ”. — Ga-la-ti 5 : 22 .
“ The fruitage of the spirit is love, joy, peace ,. .. kindness, goodness. ” — Galatians 5 : 22 .