hiện tượng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng đó.
This is why it’s happening.
ted2019
Đây là lần đầu tiên hiện tượng này được ghi hình lại.
This is the first time it has ever been recorded .
QED
Đó là bằng chứng sớm nhất rằng hiện tượng hành tinh được ghi nhận có chu kỳ.
It is the earliest evidence that planetary phenomena were recognized as periodic.
WikiMatrix
Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục.
We see that the nature of this phenomenon guarantees that they will.
ted2019
Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất.
That’s the only absolute phenomenon.
ted2019
Ông là người tìm ra hiện tượng siêu dẫn vào năm 1911.
He was also the discoverer of superconductivity in 1911.
WikiMatrix
Đó là một hiện tượng toàn cầu.
And it’s a global phenomenon.
QED
Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn.
The architectural manifestation was frankly just dumb.
ted2019
Năm 1854, Kardec lần đầu tiên quan tâm đến hiện tượng thông linh.
Kardec first became interested in spiritistic phenomena in 1854.
jw2019
Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy.
I believe that mankind has looked at climate change in that same way .
OpenSubtitles2018. v3
Chuyện lớn,” anh ta nói, “là hiện tượng tập đoàn tâm thần.
The big story, ” he said, ” is corporate psychopathy .
ted2019
Cũng trong năm 1977, ông bắt đầu đi nói chuyện về hiện tượng “người Trung Quốc xấu xí”.
In 1971, he coined the expression “China Syndrome.”
WikiMatrix
TED chỉ là một phần nhỏ trong hiện tượng này.
Now, TED is just a small part of this.
ted2019
Hiện tượng này được giải thích là hiện tượng El Niño.
This weather phenomenon is attributed to the El Nino effect.
WikiMatrix
Star Trek từng là hiện tượng văn hóa suốt nhiều thập kỷ.
Star Trek has been a cult phenomenon for decades.
WikiMatrix
Ông là hiện tượng đơn lẻ nóng nhất kể từ Elvis Presley.
He is the hottest single phenomenon since Elvis Presley.
WikiMatrix
Nó là hiện tượng thường xảy ra, điều trị cũng dễ.
It’s a fairly common occurrence, easily treated.
OpenSubtitles2018. v3
Và đây không chỉ là hiện tượng thiếu niên ngoại ô cầm iPhone.
And this isn’t some suburban iPhone- using teen phenomenon.
QED
Rồi bạn xem xét hiện tượng Kogi.
Then you look at the phenomenon of Kogi.
ted2019
Bài hát “Đôi mắt” với phong cách R&B đã trở thành một hiện tượng lớn.
The song “Đôi Mắt” with R&B style has become a big phenomenon.
WikiMatrix
Hãy đặt lại tên cho hiện tượng ấm lên toàn cầu, như các bạn đã đề xuất.
Let’s re-brand global warming, as many of you have suggested.
ted2019
Có hai hiện tượng khác nhau.
These are two very different phenomena.
QED
Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả
Road congestion is a pervasive phenomenon.
QED
Đó là một hiện tượng phổ biến. khắp Nam Á, bao gồm cả Maldives.
It’s a widespread phenomenon throughout South Asia, including the Maldives.
QED
Có thêm 1 lí do để theo dõi hiện tượng này.
This is one more reason to look at this phenomenon, this is one more reason to look at Generation Y.
QED
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh