hiệu số trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa).

Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa).

WikiMatrix

Hộp giải mã tín hiệu số là một loại quảng cáo chuyên dụng khi thêm quảng cáo VAST.

Set-top box is a dedicated creative type when adding VAST creatives .

support.google

Hiệu số bàn thắng thua.

This time losing the title.

WikiMatrix

Ghi chú: ^ a ă Hiệu số đối đầu: Thụy Điển 4, Nga 1.

Notes: Head-tohead points: Sweden 4, Russia 1.

WikiMatrix

Nguồn: UEFA Nguồn: UEFA Nguồn: UEFA Ghi chú: ^ a ă Hiệu số bàn thắng đối đầu: Sevilla +2, Krasnodar –2.

Source: UEFA Source: UEFA Source: UEFA Notes: Head-to-head goal difference: Sevilla +2, Krasnodar –2.

WikiMatrix

Hộp giải mã tín hiệu số là một tùy chọn cài đặt trong mục hàng video VAST.

Set-top box was a setting within VAST video line items .

support.google

Tín hiệu số cho biết có 2 tàu lạ bay ra khỏi phi thuyền.

DSP pinged two bogeys launching from the alien ship.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta thực ra tính hiệu số rồi bình phương giá trị đó lên.

We actually tend to take the difference and square it.

QED

Vậy ta có thể nói rằng tổng hiệu số từ giá trị trung bình là 480.

So we could say, the total difference from the mean is 480.

QED

Công ty tuyên bố có 150 thương hiệu số một hoặc số hai trên toàn thế giới.

The company claims to have 150 number-one or number-two brands worldwide.

WikiMatrix

Ghi chú: ^ a ă Hiệu số đối đầu: Hà Lan +1, Pháp −1.

Notes: Head-to-head goal difference: Netherlands +1, France −1.

WikiMatrix

Nó cũng được sử dụng như một ký hiệu số cho số 6.

It is also used as a numeral symbol for the number 6.

WikiMatrix

Ghi chú: ^ a ă Hiệu số đối đầu: Thụy Sĩ +2, Bỉ −2.

Notes: Head-to-head goal difference: Switzerland +2, Belgium −2.

WikiMatrix

Trong một hệ thống đơn giản nhất thì đây là “hiệu số nhiệt độ trung bình” (LMTD).

In most simple systems this is the “log mean temperature difference” (LMTD).

WikiMatrix

Hiệu số giữa 2 kết quả tính toán

Calculate the value with the information, USD 200 .

QED

Lightning là một cổng kết nối 8 chân truyền tín hiệu số.

Lightning is an 8-pin connector which carries a digital signal.

WikiMatrix

Nguồn: UEFA Ghi chú: ^ a ă Hiệu số bàn thắng trong tất cả các trận đấu bảng: Olympiacos +5, Milan +3.

Source: UEFA Notes: Goal difference in all group matches: Olympiacos +5, Milan +3.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ tính toán so sánh bằng hiệu số của ông Trump với loài ruồi ăn hoa quả

We’ll calculate the Trump number for the fruit fly .

QED

Thành tích của họ là 22 trận, 12 thắng, 10 hòa, 0 thua, ghi 24 bàn, thủng lưới 6 bàn, hiệu số bàn thắng +18 và 34 điểm.

Their record was 22 matches, 12 wins, 10 draws, 0 losses, 24 goals scored, 6 goals conceded, +18 goal difference and 34 points.

WikiMatrix

Giai đoạn 1 thi đấu tại bảng B. Kết quả: thắng 4, hòa 5, thua 7, hiệu số bàn thắng-thua là 19-25, đạt 12 điểm.

Period 1, competition on table B. Result: 4 won, 5 drawn, 7 lost, effect-goal defeats were 19–25, reaching 12 points.

WikiMatrix

Sử dụng bộ xử lý tín hiệu số, như được sử dụng trong đài phát thanh do phần mềm xác định.

Using a digital signal processor, as used in software-defined radio.

WikiMatrix

Thành tích của Al-Zawraa là 12 trận, 7 thắng, 5 hòa, 0 thua, ghi 22 bàn, thủng lưới 5 bàn, hiệu số bàn thắng +17 và 19 điểm.

Al-Zawraa’s record was 12 matches, 7 wins, 5 draws, 0 losses, 22 goals scored, 5 goals conceded, +17 goal difference and 19 points.

WikiMatrix

Để lấy một tín hiệu số, các ảnh dạng YUV có thể được lấy mẫu theo nhiều cách; xem thêm chroma subsampling.

To get a digital signal, Y′UV images can be sampled in several different ways; see chroma subsampling.

WikiMatrix

Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng Kyriakou, Akis (ngày 19 tháng 10 năm 2014).

Points system: Won=2 points, Drawn=1 point, Lost=0 points Rules for classification: 1) Points, 2) Goal differences, 3) Goal for Kyriakou, Akis (2014-10-19).

WikiMatrix

Phiên bản này của phù hiệu được đăng ký với số thương hiệu 3112676 và một số số khác.

That version continues to be used under trademark registration number 3112676 and others.

WikiMatrix