hộ gia đình trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trung bình mỗi hộ gia đình Mĩ tiêu 1000 đô la mỗi năm vào vé số.

The average American household spends 1, 000 dollars a year on lotteries.

QED

Kết quả khiến 23.101 hộ gia đình, hay tương đương khoảng 138.500 người mất nhà cửa.

As a result, 23,101 families, or about 138,500 people were listed as homeless.

WikiMatrix

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong thành phố là $ 73,602.

The median income for a household in the city was $73,602.

WikiMatrix

Dân số xã xấp xỉ 8.647 người, phân thành 2.572 hộ gia đình.

The population is about 8,647 people, with 2,572 families.

WikiMatrix

Dấu Cacbon tại các hộ gia đình ở Mỹ gấp 5 lần trung bình toàn cầu.

The carbon footprint of U.S. households is about 5 times greater than the global average.

WikiMatrix

Chi tiêu hộ gia đình trong tháng Ba tăng 3,4% .

Household spending was up 3.4 % in March .

EVBNews

Kính thưa toàn thể các hộ gia đình và những người phản ứng đầu tiên,

To all the families, first responders, to the community of Newtown, clergy, guests .

QED

Hơn 750 triệu người sống trong các hộ gia đình chăn nuôi bò sữa.

Over 750 million people live in dairy farming households.

WikiMatrix

Lời khuyên cho chủ hộ gia đình là cần đông lạnh thực phẩm ngay trong ngày mua hàng.

Accepted advice to householders was to freeze food on the day of purchase.

WikiMatrix

OECD cho biết trong năm 1990, người Mỹ có tỷ lệ tiết kiệm trong hộ gia đình đạt 7% .

OECD says in nineteen ninety, Americans had household savings rate of seven percent .

EVBNews

Hội phụ nữ hỗ trợ lấy ý kiến các hộ gia đình chịu tác động của dự án.

Women’s Union groups assisted with consultations with the Project Affected Families.

worldbank.org

Cơ hội tiếp cận hạ tầng cho các hộ gia đình cũng được cải thiện mạnh.

Access to household infrastructure has improved dramatically.

worldbank.org

Và mỗi máy phát điện đang bán điện cho 20 hộ gia đình.

And each of these generators is selling electricity to 20 houses each.

ted2019

Kể từ năm 2000, 2/3 số hộ gia đình vùng ngoại ô không sống cùng con cái.

Since 2000, already two-thirds of households in suburbia did not have kids in them.

ted2019

Theo thống kê năm 1998, dân số của quận là 10.319 người thuộc 2.000 hộ gia đình.

In the 1998 census, the population of the district was 10,319 persons in 2,000 households.

WikiMatrix

CHORUS Hai hộ gia đình, cả hai như nhau về nhân phẩm,

CHORUS Two households, both alike in dignity,

QED

Những quy tắc này áp dụng cho cả các hộ gia đình và các dojo võ thuật.

These rules apply both to one’s household and to martial arts dojos.

WikiMatrix

Các hộ gia đình không được đấu nối nước sạch và hệ thống thoát nước.

They had no direct water supply and sewerage connections.

worldbank.org

Nếu xây những ngôi nhà riêng lẻ, thì đủ chỗ cho 30 hộ gia đình.

Detached houses, 30 families could be accommodated.

ted2019

Nó cho 1, 500 hộ gia đình chọn lựa 1 lối sống đô thị hơn.

It’s providing 1, 500 households with the option of a more urban lifestyle.

QED

Dân số hộ gia đình chỉ vài trăm

Population of Home is only a few hundred.

OpenSubtitles2018. v3

4. Doanh số bán lẻ và chi tiêu hộ gia đình tại Nhật Bản tăng trong tháng 4

4. Japanretail sales and household spending continues in April

EVBNews

Các hộ gia đình liên tục nhận được nhỏ hơn.

The household was constantly getting smaller.

QED

Chăn nuôi lợn và gà tại các hộ gia đình Việt Nam còn một số tồn tại.

Pig and poultry farming at household level in Vietnam has faced a number of challenges.

worldbank.org

Nhóm đảo không có người ở ngoại trừ một vài hộ gia đình tại đảo Kanton.

The group is uninhabited except for a few families on Kanton.

WikiMatrix