hóa chất trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phải thật cẩn thận khi tiến hành xử lý hóa chất này.

Ultimate care must be carried out when handling this chemical.

WikiMatrix

Kĩ sư hóa chất này, ông ấy đã ở Hichcock 19 năm khi ông ấy bị cắt giảm.

This one chemical engineer, he’d been at Hichcock 19 years when he was downsized.

OpenSubtitles2018. v3

Thực ra, không phải các hóa chất là không quan trọng ở các chứng rối loạn tâm thần.

Now, it’s not that chemicals are not important in psychiatric disorders .

ted2019

Một số quy trình liên tục quan trọng là sản xuất nhiên liệu, hóa chất và nhựa.

Some important continuous processes are the production of fuels, chemicals and plastics.

WikiMatrix

Hóa chất giàu Hydrocacbon. Chúng ta đã có một tô hỗn hợp các nguyên liệu. 5 tỷ năm trước

We have this mixing bowl of ingredients that happened on the Earth 3 1 / 2 billion years ago, and we have similar conditions on Europa.

OpenSubtitles2018. v3

nấm… hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.

All we have to do is check out parasites, viruses, bacteria, fungi, prions, radiation, toxins, chemicals, or it’s internet porn related.

OpenSubtitles2018. v3

Các cơ bắp của nó cũng có một hóa chất dự trữ oxy.

Also, its muscles contain a chemical that stores oxygen.

jw2019

Hóa chất này có thể vượt qua hàng rào máu não, gây tổn thương não vĩnh viễn.

This chemical can cross the blood–brain barrier, causing permanent brain damage.

WikiMatrix

Hai hóa chất, luciferin và luciferase phản ứng với nhau để tạo ra ánh sáng dịu.

Two chemicals, luciferin, and luciferase that react with one another to create a soft glow.

WikiMatrix

Pin nhiên liệu hóa chất dùng hydro và ô xi và kết hợp chúng lại tạo ra điện.

Chemical fuel cells take hydrogen and oxygen, and they can combine them together and you get electricity.

ted2019

Cô ta không có chuyên môn hóa chất.

She has no expertise with chemicals.

OpenSubtitles2018. v3

Nó vẫn là cách tốt nhất để đưa hóa chất vào cơ thể người.

Still the best way to get chemicals into the human body.

OpenSubtitles2018. v3

Methyl lactat là một “hóa chất xanh” tái tạo.

Methyl lactate is a renewable “green chemical“.

WikiMatrix

Phân tử hóa chất này bao gồm một nguyên tử nitơ với hai nhóm metyl và một proton.

The molecule consists of a nitrogen atom with two methyl substituents and one proton.

WikiMatrix

Ngoài ra, nhiều hóa chất, cụ thể là trong khoảng E400–499, có các mục đích khác nhau.

Moreover, many chemicals, particularly in the E400–499 range, have a variety of purposes.

WikiMatrix

Đừng xịt thuốc diệt sâu bọ hoặc hóa chất gần nguồn nước.

Do not use pesticides or chemicals near a water source.

jw2019

Hóa chất này chiếm tới 10% trọng lượng khô của bào tử.

This chemical accounts for up to 10% of the spore’s dry weight.

WikiMatrix

Nhà máy hóa chất trên đảo Staten của chúng tôi đã vượt qua mọi kiểm tra tại chỗ.

Our chemical plant on Staten Island has passed every onsite inspection.

OpenSubtitles2018. v3

Con đã đùa giỡn với hóa chất tương tự nhiều lần, phải không?

I have toyed with similar chemistry many times, haven’t I?

OpenSubtitles2018. v3

Hơi nóng sẽ có tác dụng nếu giấy thi đã qua quá trình xử lý hóa chất.

Heat may have an effect if the papers have been chemically treated.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu ta đã trộm hóa chất phóng xạ.

He’s stealing radioactive chemicals.

OpenSubtitles2018. v3

Hóa chất gây 2-11% của tất cả các vết bỏng và gây ra 30% các ca tử vong do bỏng.

Chemicals cause from 2 to 11% of all burns and contribute to as many as 30% of burn-related deaths.

WikiMatrix

Nó là hóa chất.

It’s chemical.

OpenSubtitles2018. v3

U-2AP: Máy bay nông nghiệp một chỗ, mang được thùng chứa 200–250 kg (441-551 lb) hóa chất.

U-2AP: Agricultural aircraft, with a rear cab replaced with a container for 200–250 kg (441-551 lb) of chemicals.

WikiMatrix

Chúng ta đang nói về một đường dây các xưởng hóa chất quan trọng.

Well, we’re talking about a major chemical manufacturing corridor here.

OpenSubtitles2018. v3