hộc tủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.

Sister Monson found him in the silverware drawer.

LDS

Em tránh cái hộc tủ đó ra.

Get away from that drawer.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng, có một người tìm ra nó trong hộc tủ.

One of them eventually discovered it in a drawer.

jw2019

“Boles đã để khẩu súng giết người vào hộc tủ com-mốt của Evelyn.

“Boles had planted the murder gun in the drawer of Evelyn’s dresser.

Literature

Trong cái hộc tủ đó.

In that drawer.

OpenSubtitles2018. v3

“Tôi nói với ông ta tôi nghĩ đó là khẩu súng của tôi đã bị mất ở hộc tủ xe của tôi.”

“I told him I thought that was the gun that was missing from my glove compartment.”

Literature

Khác với việc tìm con hổ trong hộc tủ, không có cách giải quyết dễ dàng cho những vấn đề như thế này.

There are no tigerina-drawer solutions to such problems.

jw2019

Trước đó Merrill đã có thể cho Boles thấy khẩu súng hắn đã lấy của Irene Keith và để vào hộc tủ xe.

Merrill had previously shown Boles the gun he had taken from Irene Keith and had put it in the glove compartment.

Literature

Tôi phải thú nhận rằng ý nghĩ đầu tiên của tôi bắt đầu với “Số 1: dọn dẹp hộc tủ đựng bút chì trong nhà bếp.”

I have to admit, my first thought began with “Number 1: clean the pencil drawer in the kitchen.”

LDS

Thật là tốt biết bao nếu mọi vấn đề đều có thể được giải quyết một cách dễ dàng như thế—giản dị như là tìm con hổ đồ chơi trong hộc tủ!

How fine it would be if all problems could be solved that easily—as simply as finding a toy tiger in a drawer!

jw2019

Em ấy không còn muốn bất cứ thứ gì trong tủ quần áo của mình trở thành một cám dỗ, nên em ấy lục soát lại tủ quần áo và các hộc tủ của mình và bỏ đi bất cứ thứ gì không được trang nhã.

She didn’t want to have anything in her wardrobe that was a temptation, so she went through her closet and drawers and got rid of anything that wasn’t modest.

LDS

Mới đây tôi đọc bài tường thuật về một người mà ngay sau khi người vợ lìa trần, đã mở hộc tủ của bà ra và thấy nơi đó một y phục mà bà đã mua khi họ đi viếng miền Đông Hoa Kỳ chín năm về trước.

I recently read the account of a man who, just after the passing of his wife, opened her dresser drawer and found there an item of clothing she had purchased when they visited the eastern part of the United States nine years earlier.

LDS

Trong chốc lát, nó quên rằng mỗi một con bò con trong nông trại cũng như tất cả các tấm áo trong tủ và mọi chiếc nhẫn trong hộc đã thuộc về nó.

He forgets for a moment that every calf on the ranch is already his and so are all the robes in the closet and every ring in the drawer.

LDS

Trong một lần ông tìm thấy tổ hợp mã khóa tủ tài liệu bằng cách thử các con số mà ông nghĩ rằng các nhà vật lý sẽ sử dụng (nó là tổ hợp số 27–18–28 dựa theo cơ số lôgarit tự nhiên, e = 2,71828…), và phát hiện thấy ba hộc tài liệu nơi các đồng nghiệp để các ghi chú nghiên cứu về bom nguyên tử đều sử dụng cùng một tổ hợp mã khóa.

He found one cabinet’s combination by trying numbers he thought a physicist might use (it proved to be 27–18–28 after the base of natural logarithms, e = 2.71828 …), and found that the three filing cabinets where a colleague kept research notes all had the same combination.

WikiMatrix