học giỏi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh khuyến khích các con học giỏi và chăm chỉ nghe thầy cô.

He encourages his children to study well and pay attention in class.

jw2019

Ở trường em học giỏi không?

Were you smart in school?

OpenSubtitles2018. v3

Ở trung học, chị giành được nhiều giải thưởng vì học giỏi và chơi thể thao xuất sắc.

In high school, she won awards because she did well academically and excelled in sports.

jw2019

Kiểm tra khiến chúng ta học giỏi hơn!

Tests make us all better learners!

OpenSubtitles2018. v3

Chern là một trong những nhà toán học giỏi nhất trong thế kỉ.

Chern was one of the great mathematicians of the century.

ted2019

[Vì cô ấy nghe không được rõ, không học giỏi trong trường và cuối cùng đã bỏ học.

[Because she was hard of hearing, she didn’t do well in school and eventually dropped out.

LDS

HỌC VẤN: Cha học giỏi môn nào nhất?

EDUCATION: What was your best subject in school?

jw2019

Ông ơi, mẹ cháu học giỏi không?

Pop Pop, was Mom a good student?

OpenSubtitles2018. v3

Cậu xinh đẹp thế này, lại học giỏi nữa.

You’re this beautiful Good studying

QED

Hầu hết trẻ em (và người lớn) học giỏi nhất khi sử dụng nhiều giác quan.

Most children (and adults) learn best when multiple senses are involved.

LDS

Vì muốn học giỏi nên em học tập miệt mài đến độ bị kiệt sức và loạn óc.

Wanting to do her best, she studied so intensely that she experienced burnout and mental confusion.

jw2019

Tôi nghĩ là từ đây về sau nó sẽ học giỏi.

Guess he’ll do fine from now on.

OpenSubtitles2018. v3

Năm nhà khoa học giỏi nhất.

( SIGHS ) Five principal scientists,

OpenSubtitles2018. v3

Oliver lúc nào cũng học giỏi.

He’s always done well in school.

OpenSubtitles2018. v3

ai làm được điều đó hẳn là nhà hóa học giỏi nhất thế giới.

I mean, that’s remarkable to me, clearly the best chemical detector on the face of the planet.

ted2019

Tôi muốn được học giỏi trong trường.

I wanted to do well in school.

LDS

Và đúng là như thế, Chúng tôi không phải là những nhà hóa học giỏi nhất trong phòng.

We weren’t the best chemists in the room.

ted2019

Đóng kịch, làm đội trưởng đội trống… cố gắng học giỏi hơn, tất cả đều vì anh…

Played a stage drama Be a drum major Be better at studying It’s for you But I know for now that

QED

Nghe này, anh là một nhà hóa học giỏi, thật sự, tương lai đầy hứa hẹn.

Look, you’re a fine chemist, really, with a promising future.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ấy là một trong số các sinh viên học giỏi và thông minh nhất.

He was one of the best and the brightest.

LDS

Nếu học giỏi, thì là một thằng đần?

If you study well, you’re a jerk?

OpenSubtitles2018. v3

Các học viên có động lực mạnh thường học giỏi hơn.

Students with high motivation generally do best.

jw2019

Nó sử dụng 1 dạng năng lượng mà các nhà khoa học giỏi nhất cũng không hiểu được.

It’s using forms of energy our best scientists do not understand.

OpenSubtitles2018. v3

Không có nghĩa bạn phải học giỏi ở trường.

It doesn’t mean you have to get through school.

QED