học hỏi kinh nghiệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các nước thu nhập thấp đang học hỏi kinh nghiệm của các nước này,” ông Banerji nói.

Lower-income countries are learning from their experience,” said Banerji.

worldbank.org

Các trưởng lão có thể học hỏi kinh nghiệm và tận dụng khả năng của những người cao niên bằng cách nào?

In what ways can elders draw on the talents and experience of older ones?

jw2019

Hoặc bạn có thể tìm đến “Túi khôn của người xưa” như một số người Á Đông thường gọi, để học hỏi kinh nghiệm.

Or you might look to “Grandma’s wisdom,” as some Orientals call it, to draw on years of experience.

jw2019

Trong ba năm tiếp theo sau, nó tiếp nối các hoạt động tương tự, học hỏi kinh nghiệm trong vai trò chính mới mẻ này.

For the next three years, she followed a similar schedule, gaining experience in her primary mission.

WikiMatrix

Các đối tác Phát triển sẵn sàng hỗ trợ Việt Nam trong quá trình cải cách thông qua việc chia sẻ và học hỏi kinh nghiệm.”

Development partners are ready to help Vietnam innovate by sharing lessons learned and experience.”

worldbank.org

Kinh nghiệm có hữu dụng gì nếu chúng ta không học hỏi từ kinh nghiệm đó?

Of what use is experience if we do not learn from it?

LDS

Không có Kinh Thánh, chủ yếu chúng ta phải học hỏi qua kinh nghiệm bản thân.

Without the Holy Scriptures, our primary teacher would be personal experience.

jw2019

13 Các trưởng lão có thể thừa nhận sự đóng góp quý giá của những tín đồ lớn tuổi bằng cách học hỏi kinh nghiệm và tận dụng khả năng của họ.

13 Elders can acknowledge the valuable contribution made by older Christians by drawing on their experience and talents.

jw2019

Bài chi tiết: Game nghiêm túc Game nghiêm túc là những game được thiết kế chủ yếu để truyền đạt thông tin hoặc để học hỏi kinh nghiệm nào đó cho người chơi.

Serious games are games that are designed primarily to convey information or a learning experience to the player.

WikiMatrix

Sau khi ký hợp đồng với Udinese vào năm 2003 từ CLB Liberty Professionals, Gyan đã trải qua hai năm thi đấu ở serie B cho CLB Modena dưới dạng cho mượn để học hỏi kinh nghiệm.

Having signed for Udinese in 2003, he spent two years on loan at Serie B club Modena to gain match experience.

WikiMatrix

Các tỉnh khác có thể học hỏi những kinh nghiệm gì từ những tỉnh thí điểm?

How can other provinces learn from those peers?

worldbank.org

* Học Hỏi từ Kinh Nghiệm của Những Người Khác

* Learn from Others’ Experience

LDS

Hãy học hỏi từ kinh nghiệm của Công Giáo.

Learn from the Catholic experience.

LDS

Học Hỏi từ Kinh Nghiệm của Những Người Khác

Learn from Others’ Experience

LDS

Trong bối cảnh đà cải cách đang tiếp tục gia tăng tại khu vực, những nền kinh tế đi sau sẽ có cơ hội học hỏi kinh nghiệm từ những mô hình tốt của các nước láng giềng.”

As the reform momentum continues building up in the region, those economies which lag behind have the opportunity to learn from the good practices adopted by their neighbors,” said Rita Ramalho, Acting Director of the World Bank’s Global Indicators Group, which produces the report.

worldbank.org

Vì là tín đồ Đấng Christ, cha mẹ bạn dùng Kinh Thánh và những tài liệu dựa trên Kinh Thánh để được hướng dẫn đúng đắn. Họ cũng học hỏi kinh nghiệm của những người từng nuôi nấng con cái.

Since your parents are true Christians, they turned to the Bible and Bible-based literature for trustworthy guidance, and they asked those who had raised children for advice.

jw2019

Các tài liệu khảo sát đã được công bố rộng rãi và chia sẻ qua các hội thảo, hội nghị, và các tỉnh mới có thể xem xét việc tham quan, học hỏi kinh nghiệm của các tỉnh đã thực hiện.

The survey materials have been widely published and shared at various workshops and conferences, and study visits between provinces might be a way of learning from the peers.

worldbank.org

(1 Phi-e-rơ 5:2, 3) Khi có dịp, một trưởng lão cùng vợ đã đến viếng thăm để chị Yoko có thể học hỏi kinh nghiệm của một người nữ tín đồ Đấng Christ thành thục giúp chị “biết yêu chồng con mình”.

(1 Peter 5:2, 3) On some occasions, an elder and his wife visited so that Yoko might benefit from the company of an experienced Christian woman who could recall Yoko ‘to her senses to love her husband.’

jw2019

Tuy nhiên, nhiều người trong chúng ta học hỏi qua kinh nghiệm về sự thông sáng của việc biết vâng lời.

Many of us, however, learn through experience the wisdom of being obedient.

LDS

Trong khi anh/chị cố gắng tuân theo các biện pháp an toàn, hãy học hỏi từ kinh nghiệm của mình.

As you work to follow the safeguards, learn from your experience.

LDS

Ngài biết con cái của Ngài sẽ làm lầm lỗi khi họ học hỏi từ kinh nghiệm trong cuộc sống hữu diệt.

He knew His children would make mistakes as they learned from experience in mortality.

LDS

Ngay từ ngày đầu Đổi Mới, Việt Nam đã rất quan tâm học hỏi kinh nghiệm của Đài Loan đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm làm giảm bớt sự thiếu hụt kinh niên hàng hóa tiêu dùng của chính Việt Nam.

In the early days of doi moi, Vietnam was very interested in learning from Taiwan’s experiences with small and medium enterprises in order to alleviate Vietnam’s own chronic shortages of consumer goods.

WikiMatrix

Quyết tâm học hỏi kinh nghiệm trong quân đội, Edward tham dự diễn tập ở Ireland, trong thời gian đó ông dành ba đêm với một ả đào hát, Nellie Clifden, người này bị đem giấu vào trại của các sĩ quan đồng nghiệp.

Determined to get some army experience, Edward attended manoeuvres in Ireland, during which he spent three nights with an actress, Nellie Clifden, who was hidden in the camp by his fellow officers.

WikiMatrix