học sinh phổ thông trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vô địch quốc gia giải quần vợt dành cho học sinh phổ thông lần trước,

The winner of last year’s high school đánh tennis nationals .

QED

Tôi đã trải qua lần đầu tiên khi còn là học sinh phổ thông tại Uganda.

I experienced this firsthand as a high school student in Uganda.

ted2019

Cậu muốn nói cậu là học sinh phổ thông hả?

Are you trying to say you’re a high school student ?

QED

Những học sinh phổ thông đã tìm ra một nhịp điệu và một thứ ngôn ngữ của riêng họ.

High school students discovered a beat and a language that was all their own.

Literature

Về học sinh phổ thông trung học, một giáo sư nhận xét trong tờ The New York Times: “Chúng ta dễ cho rằng các em không còn lương tri…

Regarding high school students, one professor is quoted in The New York Times as saying: “We might be tempted to say they’ve lost their moral compass. . .

jw2019

Jeon Hae-rim được scouted bởi một cơ quan khi cô là một học sinh trung học phổ thông.

Jeon Hae-rim was scouted by an agency when she was a senior high school student.

WikiMatrix

Một cuộc nghiên cứu năm 2002 do Quỹ Gia đình Kaiser tiến hành thấy rằng 58% học sinh phổ thông miêu tả nội dung chương trình giáo dục giới tính của mình là toàn diện.

A 2002 study conducted by the Kaiser Family Foundation found that 58% of secondary school principals describe their sex education curriculum as comprehensive.

WikiMatrix

Nguyên tắc tương tự cũng hiện rõ khi ta xây một tòa nhà, khi ta chẩn đoán và chăm sóc bệnh nhân, hay khi ta đứng dạy cho một lớp đầy học sinh phổ thông.

The same principle applies if we’re building a building, if we’re diagnosing and caring for a patient, or if we are teaching a class to a roomful of high schoolers.

ted2019

Các doanh nghiệp cần nỗ lực hơn nữa trong việc tiếp cận các nữ học sinh phổ thông, thời điểm mà trẻ vị thành viên đang cân nhắc lựa chọn các định hướng nghề nghiệp.

Industry can make a stronger effort to reach out to girls in high school, at a time when adolescents are considering alternative careers.

worldbank.org

Natsu Dragneel được sáng tạo dựa trên những năm đầu khi ông còn là một học sinh trung học phổ thông.

He based Natsu Dragneel on his early years as a junior high school student.

WikiMatrix

Tuy nhiên, học sinh trung học phổ thông vẫn được tham gia một số hoạt động khác như hướng nghiệp, dạy nghề…

However, students in secondary school also take a number of other activities as the business, vocational …

WikiMatrix

Trong số những học sinh theo học bậc phổ thông, có 5,2 triệu (10,4%) theo học trong các trường tư thục.

Of those enrolled in compulsory education, 5.2 million (10.4 percent) were attending private schools.

WikiMatrix

Quỹ Khoa học Quốc gia có rất nhiều chương trình giáo dục STEM, bao gồm một số cho học sinh phổ thông (K-12) như Chương trình ITEST hỗ trợ Chương trình Thách thức Toàn cầu, Thách thức TỐT NHẤT.

The National Science Foundation has numerous programs in STEM education, including some for K–12 students such as the ITEST Program that supports The Global Challenge Award ITEST Program.

WikiMatrix

Từ 2010 đến 2013 dự án đã giúp các em học sinh trung học phổ thông tại 12 tỉnh với kết quả cụ thể như sau:

From 2010 to 2013, the project helped provide access to upper secondary education for poor students in 12 provinces in Vietnam with several key outcomes:

worldbank.org

Học sinh trường trung học phổ thông ngồi nghe bài diễn văn công cộng ở Swaziland năm 1936

High school students who attended a public talk in Swaziland in 1936

jw2019

Tôi nghĩ rằng nếu học sinh phổ thông và sinh viên của chúng ta, nếu tất cả các công dân Mĩ biết về xác suất và thống kê, chúng ta đã không ở trong tình trang kinh tế hỗn loạn như hiện nay.

I think if our students, if our high school students — if all of the American citizens — knew about probability and statistics, we wouldn’t be in the economic mess that we’re in today.

ted2019

Riêng học sinh trung học phổ thông đi học tại trường Niijima tại đảo Niijima bằng phà hoặc học ở một trường nội trú tại nơi khác.

High school students either travel by ferry, daily, to Niijima to attend Niijima High School or attend a boarding school elsewhere.

WikiMatrix

Học sinh nữ đi học còn nhiều hơn học sinh nam ở cấp trung học phổ thông và sau phổ thông.

There are more female students attending school than male at the upper secondary and tertiary education levels.

worldbank.org

Việt Nam có thể phát huy tốt số học sinh phổ thông đầy tài năng này nếu biết cách tạo cho các em cơ hội đào tạo đại học trong nước với chất lượng cao, ngành nghề phù hợp và đáp ứng đúng nhu cầu của thị trường.

Vietnam can capitalize on this potential pool of highly capable high school graduates by providing them with high quality, more relevant and responsive higher education options in the country .

worldbank.org

Trên thực tế, 88% cha mẹ học sinh các trường trung học phổ thông và 80% cha mẹ học sinh các trường trung học phổ thông tin rằng giáo dục giới tính trong trường học khiến họ cảm thấy dễ dàng hơn khi trò chuyện với con mình về tình dục.

In fact, 88% of parents of junior high school students and 80% of parents of high school students believe that sex education in school makes it easier for them to talk to their adolescents about sex.

WikiMatrix

Năm 2008, Học viện Josephson khảo sát gần 30.000 học sinh trung học phổ thông ở Hoa Kỳ, và 64% em đã thừa nhận rằng họ gian lận trong kỳ kiểm tra năm ấy.

In 2008, the Josephson Institute surveyed nearly 30,000 high school students in the United States, and 64 percent admitted to cheating on a test that year.

jw2019

Dự án không chỉ được thiết kế để giúp các học sinh muốn học lên trung học phổ thông mà giúp cả các học sinh có nguyện vọng học nghề.

The fund is not just designed to help those with academic dreams. It is also intended to help others with more vocational aspirations.

worldbank.org

Olympic Vật lý châu Á (tiếng Anh: Asian Physics Olympiad (APhO)), là một kì thi vật lý thường niên dành cho học sinh trung học phổ thông các nước châu Á và châu Đại Dương.

The Asian Physics Olympiad (APhO) is an annual physics competition for high school students from Asia and Oceania regions.

WikiMatrix

Olympic Hóa học Quốc tế (tiếng Anh: International Chemistry Olympiad, viết tắt là IChO) là một kỳ thi học thuật quốc tế hóa học hàng năm dành cho các học sinh trung học phổ thông.

The International Chemistry Olympiad (IChO) is an annual academic competition for high school students.

WikiMatrix