học viên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.

During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.

WikiMatrix

Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.

Our class of 120 Gilead students came from every corner of the earth.

jw2019

Mời một học viên đọc to tình huống sau đây:

Invite a student to read the following scenario aloud:

LDS

14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.

14 It is not the counselor’s duty to give a review of the student’s talk.

jw2019

Trước khi ngưng học với học viên, hãy cầu xin sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.

Before discontinuing a Bible study, seek Jehovah’s direction in prayer.

jw2019

Tại sao chúng ta không nên để học viên chỉ đọc câu trả lời in sẵn trong sách?

Why should we not settle for having a Bible student read answers from a Bible study aid?

jw2019

Giảng ViênHọc Viên: Trách Nhiệm Đồng Đều để Đóng Góp

Teachers and Learners: Equal Responsibility to Contribute

LDS

Có 54 học viên đến từ 21 nước tham dự khóa thứ 48 của Trường Ga-la-át.

There were 54 students from 21 countries in the 48th class of Gilead.

jw2019

Bằng cách nào chúng ta giúp học viên noi theo gương của Chúa Giê-su?

How do we help our students to follow Jesus’ example?

jw2019

* Nói chuyện với một học viên trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học.

* Talking with a student on the list and inviting him or her to attend class.

LDS

Các học viên đến từ: 8 nước

Number of countries represented: 8

jw2019

* Các học viên có hiểu rõ các nguyên tắc đã được giảng dạy không?

* Do students clearly understand the principles being taught?

LDS

Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng.

Repeat this process until at least one student has located the correct passage.

LDS

Đại cương của các anh chị em nên gồm có những câu hỏi nhằm giúp các học viên:

Consider including questions that help class members:

LDS

Chỉ định một trong bốn đoạn cho mỗi học viên của mỗi nhóm.

Assign one of the four paragraphs to each member of each group.

LDS

Cậu thẩm vấn hết mấy học viên tuba rồi hả?

Did you interview all the tuba students?

OpenSubtitles2018. v3

Các học viên đến từ: 9 nước

Number of countries represented: 9

jw2019

Nhiều học viên và người dạy đã phát triển tình bạn bền vững.

Numerous enduring friendships have been formed between students and their teachers.

jw2019

Gọi các học viên bằng tên.

Call on students by name.

LDS

Sách Sự hiểu biết nhiều lần khuyến khích học viên nên kết hợp tại những buổi họp.

The Knowledge book repeatedly encourages the student to associate at meetings.

jw2019

Một số học viên tiến bộ đến bước báp-têm”.—So sánh Công vụ 2:7, 8.

Some have progressed to baptism.” —Compare Acts 2:7, 8.

jw2019

Tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ Gruber

I’m in your tuesday psych 1 class, Dr. Gruber.

OpenSubtitles2018. v3

Đặt Các Câu Hỏi Mà Có Thể Giúp Học Viên Thông Hiểu Giáo Lý và Các Nguyên Tắc

Asking Questions That Help Students Understand Doctrine and Principles

LDS

Chỉ định mỗi học viên một đoạn thông thạo giáo lý khác nhau.

Assign each student a different doctrinal mastery passage.

LDS

Lời khích lệ cho các học viên

Encouraging Words for the Students

jw2019