‘hóng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hóng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hóng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hóng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bồ hóng.

The soot .

2. Hóng hớt thôi.

Around .

3. Tôi hóng rồi đấy.

Oh, I can’t wait .

4. Con bồ hóng à?

A Makkuro Kurosuke ?

5. Đi hóng gió hả?

Catching some sun in the park ?

6. Anh ra ngoài hóng mát.

I’m gonna go for a drive .

7. Cậu đang hóng gì vậy, Clay?

What you listening to, Clay ?

8. Tôi cũng đang hóng đây.

Looking forward to it .

9. Tự hóng hớt được thôi.

Mmm-hmm .

10. 8 Nay họ đen hơn bồ hóng;*

8 Their appearance has become darker than soot ; *

11. Muốn trở lại làm bồ hóng hả?

Wanna turn back into soot ?

12. A, cái đồ bồ hóng ngu ngốc…

Ah, you soot-covered idiots …

13. Chỗ này đầy bồ hóng rồi còn gì.

There’s soot everywhere .

14. Nhìn cái gì, có gì đâu mà hóng?

What are you looking at ?

15. Tôi thì tôi chỉ thích hóng chuyện thôi.

Me, I just like knowing stuff .

16. Anh lúc nào cũng hóng việc người khác.

You always want more information about people .

17. Nó rẻ tiền hơn mua mồ hóng nữa. Oh!

Well, it is a lot cheaper than buying a condom .

18. Bồ hóng phủ khắp nơi rồi, thằng ngốc vụng về này!

Soot all over the place, you clumsy fool !

19. Bồ hóng được trộn với nhựa cây gôm để làm mực.

The ink was made from a mixture of soot and gum .

20. Tôi nghĩ, tôi phải đi ra ngoài để hóng gió một tí.

I think I’ll go out and check my body toàn thân temperature .

21. Tôi đang làm vài chuyện thì hóng được báo cáo của cảnh sát.

I was multitasking, and intercepted a police report .

22. Tao sẽ không chịu đựng một chút bồ hóng nào trong nhà này nữa!

I won’t tolerate any soot in this house !

23. Đèn đen được sản xuất bằng cách thu thập bồ hóng từ đèn dầu.

Lamp black was traditionally produced by collecting soot from oil lamps .

24. Nữ bá tước và tôi vừa uống xong và sẽ đi hóng gió trên khoang tàu.

The Countess and I were just off to take the air on the boat deck .

25. Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng;

And his clothes were all tarnished with ashes and soot ;

26. Tôi có việc phải làm, nếu Lamb có hỏi cô, hãy nói tôi đã ra ngoài hóng gió.

There’s something I must do, and if Lamb asks you, tell him I’ve gone outside for some fresh air .

27. Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa.

There were no more lamps to fill with oil, no more wicks to cut, no more sooty chimneys to wash .

28. Tôi thường đi hóng mát qua chỗ này Đây là thứ rất quan trọng… bởi vì nó là hệ thống thông gió cho nơi này…

I get this delightful breeze through here … which I think is important, because ventilation …

29. Tôi giúp rửa tay và mặt những nhân viên cảnh sát và lính chữa lửa vì họ bị bồ hóng và bụi bám thành lớp.

I helped out by washing the hands and faces of the policemen and firemen, who were caked with soot and dust .

30. 17 Một số người đi công viên để nghỉ ngơi hóng mát; những người khác đi đến đó để chơi hoặc nô đùa với trẻ con.

17 Some people go to a park to relax ; others go there to play a game or to spend time with their children .

31. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.

Often composed of galena ; malachite ; and charcoal or soot, crocodile stool ; honey ; and water was added to keep the kohl from running .

32. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông.

4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze .

33. Trẻ con trong vùng thường dành thời gian chơi ở Công viên các Hoàng tử để tránh khỏi mùi bồ hóng từ các bếp than của nhà hàng xóm.

The children who lived there spent much of their time at Princes Park, escaping the soot-filled air of their coal-fuelled neighbourhood .

34. Bức xạ vật đen được phát ra từ các hạt bụi than, khí đốt, hoặc nhiên liệu, mặc dù các hạt bồ hóng quá nhỏ để được coi là các vật đen hoàn hảo.

Black-body radiation is emitted from soot, gas, and fuel particles, though the soot particles are too small to behave like perfect blackbodies .

35. Trong nhiều trường hợp, chẳng hạn như việc đốt chất hữu cơ, ví dụ gỗ, hoặc quá trình đốt khí cháy không hết, các hạt rắn được gọi là bồ hóng đã tạo ra màu đỏ-da cam quen thuộc của ngọn lửa.

In many cases, such as the burning of organic matter, for example wood, or the incomplete combustion of gas, incandescent solid particles called soot produce the familiar red-orange glow of ” fire ” .

36. Carbon đen (bồ hóng) trong đám mây nâu châu Á có thể phản chiếu ánh nắng mặt trời và làm mờ Trái đất bên dưới nhưng nó đang làm nóng các địa điểm khác bằng cách hấp thụ bức xạ và làm ấm khí quyển.

Black carbon ( soot ) in the Asian Brown Cloud may be reflecting sunlight and dimming Earth below but it is warming other places by absorbing incoming radiation and warming the atmosphere and whatever it touches .

37. Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường.

I had got a couple of old fire – dogs to keep the wood from the hearth, and it did me good to see the soot form on the back of the chimney which I had built, and I poked the fire with more right and more satisfaction than usual .