Màu Hồng Tiếng Anh Là Gì – Tất Tần Tật Về Màu Hồng Trong Tiếng Anh

Bạn đã quá quen thuộc với màu hồng nhưng bạn bảo vệ được bạn hiểu được bao nhiêu Xác Suất về màu hồng ? Hãy cùng Freetalk English xem bạn hiểu được bao nhiêu về màu hồng trong tiếng anh .Bạn đang xem : Màu hồng tiếng anh là gì

Ý nghĩa của màu hồng

Màu hồng hay được hiểu như màu đỏ nhạt. Màu hồng được dễ dàng tạo ra bởi sự pha trộn giữa màu đỏ và màu trắng.

Màu hồng mang nhiều sắc thái, ý nghĩa làm tôn lên vẻ đẹp của chính nó. Hãy cùng Freetalk English tìm hiểu xem màu hồng mang những giá trị gì nhé !!!

Màu hồng tượng trưng cho sự ngọt ngào, tử tế, dễ thương, vui vẻ, lãng mạn, cuốn hút, nữ tính và đồng cảm, làm chúng ta liên tưởng đến nhiều thứ như:

Bubble gum : Kẹo cao su đặc ( Biểu tượng cho sự ngọt ngào )Rose : Hoa hồng ( Tượng trưng cho sự lãng mạn )Little girls : Bé gái ( Tượng trưng cho sự dễ thương và đáng yêu )VỚI KHÓA HỌC GIAO TIẾP 63 NGÀY – BẠN CÓ THỂ NÓI CHUYỆN NHƯ NGƯỜI BẠN ĐỊA – CÒN ĐƯƠC TẶNG CẢ TAI NGHE SIÊU COOL NỮA ĐẤY – ĐĂNG KÍ NGAY

Đồng thời, màu hồng cũng hiện diện cho tình cảm giữa người với thế giới, ví dụ như tình yêu, tình bạn, thích một ai đấy, hay là sự bình yên trong tâm trí, và sự thân thiện.

Màu hồng và màu đỏ đều tượng trưng cho tình yêu. Màu đỏ thiên về sự nhiệt huyết và khát khao cháy bỏng nhiều hơn, trong khi đó, màu hồng lại mạnh về sự lãng mạn nhẹ nhàng và hấp dẫn .*Màu hồng của ngọt ngào

Sắc thái của từng màu hồng đều mang những ý nghĩa khác nhau. Màu hồng nóng mang lại cho ta cảm thấy vui vẻ và tràn đầy năng lượng, còn màu hồng nhạt (lạnh) được hiểu như sự đồng cảm, sự thân thiện.

Còn nếu bạn nào có hứng thú với đá quý, trang sức màu hồng thì là biểu tượng cho sự bình yên, thư giãn, vị tha, thỏa mãn cũng như làm giảm đi nhẹ đi những nỗi đau, mệt mỏi.

Xem thêm : Nguồn Gốc Và Ý Nghĩa Của Tết Trung Thu Là Gì ? Tết Trung Thu Ngày Mấy ? ?

Từ vựng về màu hồng

Những sắc thái của màu hồng

Light pink : Màu hồng sángNude pink : Màu hồng nudePlum-pink : Màu hồng ánh tím rượuFuchsia : Màu hồng tím dạ quangMauve : Màu hồng nâuPeach : Màu hồng đàoRaspberry : Màu hồng dâu

Hot pink: Màu hồng nóng

Coral pink : Màu hồng cam sinh vật biểnWatermelon : Hồng ruột dưa hấuRose : Màu hồng của hoa hồngMagenta : Màu hồng tươiFlamingo : Màu hồng hạcRouge : Hồng phấnBlush : Ửng hồng, ánh hồng*Màu hồng tượng cho tình yêu

Các thành ngữ có chứa màu hồng

Pink slip (giấy sa thải)

Ví dụ :Tom received a pink slip yesterday after a month of effectlessTom mới nhận giấy thông tin sa thải ngày hôm qua sau 1 tháng thao tác không hiệu suất cao

In the pink (có sức khỏe tốt)

Ví dụ :He recovered completely after a month of best rest. Now he is in the pink of condition now .Anh ấy đã phục sinh trọn vẹn sau 1 tháng nằm giường. Anh ý đang ở trong trạng thái sức khỏe thể chất tốt ngay giờ đây .

Tickled pink (cảm thấy hài lòng, vui vẻ)

Ví dụ :I was tickled pink to death when she agreed to marry me .Tôi cảm thấy vui đến gần chết khi cô ấy đồng ý chấp thuận cưới tôi .

Pink collar (Những công việc cho phụ nữ)

Ví dụ :Until now, people still think that sewing and nursing are very much pink-collar .Đến tận giờ đây, mọi người vẫn cho rằng thợ may và y tá là việc làm của phụ nữ .