Hợp Đồng Kinh Tế Tiếng Anh | Tải ngay mẫu dịch chuẩn FREE

4.9 / 5 ( 16 bầu chọn )

Sự hợp tác kinh doanh quốc tế đòi hỏi hợp đồng phải được dịch sang tiếng nước ngoài. Ở Việt Nam thì nhu cầu dịch thuật hợp đồng kinh tế tiếng Việt sang tiếng Anh là cao nhất. Nội dung bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu kỹ về hợp đồng kinh tế tiếng Anh. Chúng tôi cũng chia sẻ rất nhiều mẫu dịch hợp đồng kinh tế tiếng Anh để các bạn tham khảo.

Hợp đồng kinh tế ( Economic contract ) là gì ?

Hợp đồng kinh tế (tiếng Anh Economic contract) là sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.

Thông thường trong sản xuất kinh doanh thương mại Open những loại hợp đồng kinh tế sau :

  • Hợp đồng hợp tác kinh doanh
  • Hợp đồng liên doanh liên kết
  • Hợp đồng mua bán hàng hóa
  • Hợp đồng mua bán ngoại thương
  • Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu
  • Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
  • Hợp đồng kinh tế dịch vụ
  • Hợp đồng giao nhận thầu trong xây dựng cơ bản
  • Hợp đồng gia công đặt hàng
  • Hợp đồng nghiên cứu khoa học – kỹ thuật
  • Hợp đồng chuyển giao công nghệ

Khi nào cần dịch hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh

Khi doanh nghiệp hợp tác, kinh doanh với đối tác nước ngoài (sử dụng tiếng Anh) thì cần dịch thuật hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh. Hợp đồng kinh tế được dịch thuật sau đó sẽ công chứng bản dịch để tăng giá trị pháp lý, tăng sự tin tưởng lẫn nhau khi hợp tác, giao dịch.

Như vậy trong nhiều kinh doanh với đối tác nước ngoài như ký hợp đồng hợp tác, liên doanh, liên kết, mua bán hàng hóa, ủy thác xuất nhập khẩu, hợp đồng vận chuyển, gia công đặt hàng, chuyển giao công nghệ… đều nên dịch thuật công chứng hợp đồng. Như vậy không chỉ nâng cao sự tin tưởng lẫn nhau mà còn được pháp luật bảo vệ quyền lợi cho các bên khi xảy ra tranh chấp.

Hợp đồng tiếng Anh có hiệu lực thực thi hiện hành không ?

Hợp đồng tiếng Anh chỉ có hiệu lực thực thi hiện hành nếu bản dịch tiếng Anh được công chứng để xác nhận chữ ký và con dấu trên đó. Trường hợp tự dịch hợp đồng sang tiếng Anh mà không có công chứng bản dịch thì sẽ không có giá trị pháp lý khi thanh toán giao dịch với quốc tế .

Với bản dịch hợp đồng từ tiếng Việt sang tiếng Anh thì nên công chứng tại các văn phòng công chứng (công chứng tư nhân) hoặc phòng công chứng thuộc sở tư pháp (công chứng tư pháp). Công chứng bản dịch hợp đồng công chứng ở cả 2 đơn vị này đều có giá trị pháp lý ngang nhau. Nên làm ở đơn vị tư nhân thì sẽ nhanh và rẻ hơn đơn vị nhà nước.

hop dong kinh te tieng anhRất nên dịch thuật hợp đồng kinh tế khi giao dịch với đối tác nước ngoài

Dịch thuật hợp đồng kinh tế ở đâu tốt ?

Nếu chỉ có nhu cầu dịch để đọc hiểu, không cần hiệu lực pháp lý thì bạn có thể tự dịch hợp đồng kinh tế. Tuy nhiên trường hợp bạn muốn bản dịch có giá trị pháp lý thì nên dịch thuật hợp đồng kinh tế và công chứng tại các đơn vị chuyên nghiệp. Bạn có thể dịch thuật công chứng hợp đồng kinh tế tại 3 đơn vị dưới đây:

– Công ty dịch thuật

Các công ty dịch thuật chuyên dịch vụ dịch thuật với đội ngũ biên dịch viên full time giàu kinh nghiệm, kỹ năng cao. Với các tài liệu khó như hợp đồng kinh tế thì nên lựa chọn dịch tại các công ty dịch thuật sẽ có chất lượng dịch đảm bảo hơn. Ngoài ra các công ty dịch thuật cũng có thể công chứng bản dịch nếu khách hàng có nhu cầu.

– Văn phòng công chứng tư nhân

Văn phòng công chứng (VPCC) có chức năng công chứng tư nhân bản dịch. Đơn vị này cũng có nhận dịch thuật thông qua cộng tác viên dịch thuật partime. Cộng tác viên dịch không phải là nhân viên chính thức nên rất khó để kiểm soát chất lượng dịch. Chính vì vậy với tài liệu dài và khó thì chất lượng dịch thuật không đảm bảo bằng công ty dịch thuật.

– Phòng công chứng thuộc sở tư pháp các quận huyện

Phòng công chứng thuộc sở tư pháp các quận huyện có chức năng công chứng tư pháp bản dịch. Cũng như VPCC tư nhân thì phòng công chứng cũng thường dịch thuật qua các cộng tác viên partime. Chính vì vậy với những tài liệu ngắn, đơn giản thì không sao nhưng với tài liệu dài, khó thì chất lượng dịch không đảm bảo bằng các công ty dịch thuật.

Mẫu hợp đồng kinh tế tiếng anh

Dịch thuật hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh là không hề dễ. Tuy nhiên nếu bạn có năng lực tiếng Anh tốt thì vẫn có thể tự dịch thuật hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh được. Để hỗ trợ các bạn có thể tự dịch hợp đồng kinh tế sang tiếng Anh dễ hơn chúng tôi sẽ cung cấp rất nhiều mẫu hợp đồng kinh tế bằng tiếng Anh bên dưới nhé.

Để có thể tự dịch hợp đồng kinh tế tốt hơn bạn cũng có thể mua sách “100 Mẫu Hợp Đồng Kinh Tế Việt Anh Hướng Dẫn Biên Soạn Và Dịch Thuật” với hướng dẫn dịch rất chi tiết. Tham khảo đặt hàng trên tiki hoặc tìm mua tại các đơn vị khác bằng cách “Search” trên google.

Dưới đây là một mẫu hợp đồng kinh tế tiếng Anh những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm :

Mẫu hợp đồng kinh tế song ngữ tiếng Anh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

ECONOMIC CONTRACTV / v : [ Nêu nội dung chính của hợp đồng ]Re : [ Dịch nội dung chính bên trên ]– Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005 QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Nước Ta trải qua ngày 14/06/2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI .– Pursuant to the Civil Code No. 33/2005 QH11 adopted by the 11 th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the 07 th session dated 14 June 2005 ;– Căn cứ Luật Thương mại số 33/2005 QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Nước Ta trải qua ngày 14/06/2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI .– Pursuant to the Commercial Law No. 36/2005 QH11 adopted by the 11 th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the 07 th session dated 14 June 2005 ;Hôm nay, ngày … … … … …, tại … … … … … … … … …, chúng tôi gồm :Today, dated … … … …., at … … … … … … … … … … … … …, we are :

I- BÊN MUA (Sau đây gọi tắt là Bên A):

I- BUYER (Hereinafter referred to as Party A):

Địa chỉ :Address :Người đại điện : Chức vụ :Represented by : Position :

I- BÊN BÁN (Sau đây gọi tắt là Bên B):

II- SELLER (Hereinafter referred to as Party B):

Địa chỉ :Address :Người đại điện : Chức vụ :Represented by : Position :Sau khi xem xét nhu yếu và năng lực triển khai của hai bên, chung tôi thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế này với những lao lý sau đây :After considering the demand and capability of the two parties, we have mutually agreed to enter into this contract with the terms as follows :

A. Nội dung bản hợp đồng:

A. Contents of contract:

Điều 1:

Article 1:

Điều 2: Tổng giá trị hợp hợp đồng
Article 2: Total contract value
:

– Tổng giá trị hợp đồng : … đồng

– Total contract value:  VND

– Giá trị hợp đồng gồm có : Thuế Hóa Đơn đỏ VAT, ngân sách luân chuyển đến nơi nhận .– The contract value includes : Hóa Đơn đỏ VAT, cost of transportation to the place of delivery .– Ngân sách chi tiêu phát sinh ( nếu có ) do hai bên thống nhất đổi khác– Any costs incurred ( if any ) shall be mutually agreed upon by the two parties .

Điều 3: Trách nhiệm của mỗi bên:

Article 3: Responsibilities of each party:

3.1. Trách nhiệm của Bên B :3.1 : Responsibility of Party B :

3.2. Trách nhiệm của Bên A:

3.2 : Responsibilities of Party A :

Điều 4: Phương thức và thời hạn thanh toán:

Article 4: Method and term of payment:

– Phương thức giao dịch thanh toán : Chuyển khoản / Tiền mặt .– Method of payment : Bank transfer / Cash .– Bên A phải giao dịch thanh toán … % giá trị hợp đồng trong vòng … ngày kể từ ngày chuyển giao, nghiệm thu sát hoạch sản phẩm & hàng hóa .– Party A shall pay … % of the contract value within … days after the delivery and acceptance of goods .

Điều 5: Thời gian và địa điểm giao nhận:

Article 5: Time and place of delivery:

Điều 6: Cam kết chung

Article 6: General undertakings

Hai bên cùng cam kết triển khai đúng nội dung những lao lý đã thỏa thuận hợp tác .The two parties undertake to comply with the terms set forth in the contract .Hợp đồng có hiệu lực thực thi hiện hành từ ngày ký và được lập thành 04 bản gửi những bên tương quan và có giá trị pháp lý như nhau .This contract takes effect from the date of signing and is made in 04 original copies which are sent to the relevant parties and have equal legality .

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

REPRESENTATIVE OF PARTY A REPRESENTATIVE OF PARTY B

Mẫu hợp đồng mua và bán song ngữ tiếng Anh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
====  ====

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
PURCHASE AND SALE CONTRACT
Số: …. /SV/ HĐMB
No.: …. /SV/ HDMB

– Căn cứ vào Luật Thương mại có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Pursuant to the Commercial Law with the effect from 01 January 2006.
– Căn cứ vào Luật Dân sự có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Pursuant to the Civil Code with the effect from 01 January 2006.

Hôm nay, ngày … tháng … năm ……, tại ……………….., Chúng tôi gồm
Today, dated … … ……, at ………………………, we are:

BÊN A (Bên Mua): ………………………………..
PARTY A (Buyer): ………………………………..
Địa chỉ : ………………..
Address : ………………..
Mã số thuế : ………………………
Tax code : ………………………
Tài khoản : ………………………
Account No. : ………………………
Do Ông : ……………………… làm đại diện
Represented by : ………………………
Chức vụ :
Position :

BÊN B (Bên Bán):
PARTY B (Seller):
Địa chỉ : ………………..
Address : ………………..
Mã số thuế : ………………………
Tax code : ………………………
Tài khoản : ………………………
Account No. : ………………………
Do Ông : ……………………… làm đại diện
Represented by : ………………………
Chức vụ :
Position :
Sau khi thỏa thuận, Bên A đồng ý mua, bên B đồng ý bán sản phẩm may mặc, được quy định tại các điều khoản cụ thể như sau
After discussion, Party A agrees to buy and Party B agrees to sell garment product with the terms and conditions as follows:
ĐIỀU 1: TÊN HÀNG – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
ARTICLE 1: NAME OF GOODS – QUANTITY – PRICE
– Bên A thiết kế mẫu sản phẩm gửi cho bên B, bên B chào vải theo đúng yêu cầu chất liệu vải của bên A đã yêu cầu và bên A ký xác nhận mẫu vải sử dụng để may sản phẩm cho bên B, làm căn cứ để sản xuất theo mẫu của bên A
– Party A shall design the product sample and send it to Party B. Party B shall offer the fabrics as required by Party A and Party A shall sign the fabric sample to be used to make the product for Party B as a basis for production according to the sample of Party A.
– Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về qui cách chất lượng hàng hoá – được căn cứ theo mẫu đã chào nêu trên. Bên A được quyền thông báo bằng văn bản cho Bên B về số lượng sản phẩm không đạt chất lượng (nếu có: như bị loang màu, thiếu sợi, bẩn…), và hai bên cùng bàn bạc giải pháp xử lý phù hợp và hiệu quả nhất (như sửa chữa, đổi, trả…).
– Party B shall be fully responsible for the specification and quality of goods – based on the sample mentioned above. Party A shall have the right to notify Party B in writing of the quantity of products which fail to meet quality requirements (if any, such as patchy color, lack of fiber, dirty cloth, etc.), and the two parties shall discuss to find the most appropriate and effective solution (such as repair, exchange, return, etc.).
ĐIỀU 2: Thời gian – Địa điểm – Phương Thức giao nhận
ARTICLE 2: Time – Location – Method of delivery
– Thời gian giao hàng: Bên B giao hàng cho bên A đúng 30 ngày kể từ ngày cả 2 bên ký xác nhận mẫu đối (sản phẩm đã đóng gói bao bì).
– Time of delivery: Party B shall deliver goods to Party A within 30 days from the date on which the parties sign the reference sample (packaged products).
– Địa điểm và phương thức giao nhận: Bên B giao hàng cho Bên A tại Cảng xuất hàng Hồ Chí Minh theo điều kiện FOB.
– Place and method of delivery: Party B shall deliver goods to Party A at Ho Chi Minh Port according to FOB conditions.
– Chứng từ vận chuyển yêu cầu cho mỗi đợt giao hàng
+ Hoá đơn GTGT: 01 bản chính
+ Phiếu đóng gói: 01 bản chính và 02 bản photo
– Shipping documents required for each shipment
+ Vat invoice: 01 original
+ Packing list: 01 original and 02 copies
ĐIỀU 3: Thanh toán
ARTICLE 3: Payment
Thanh toán bằng chuyển khoản được chia làm 02 đợt:
Payment shall be made by bank transfer in 02 installments:
+ Đợt 1: Bên A thanh toán cho bên B 50% tổng giá trị hợp đồng sau khi Hợp đồng được ký.
+ 1st installment: Party A shall pay 50% of the total contract value to Party B after the contract is signed.
+ Đợt 2: Bên A thanh toán cho bên B số tiền 50% tổng giá trị hợp đồng còn lại ngay trước khi xuất hàng.
+ 2nd installment: Party A shall pay the remaining 50% of the total contract value to Party B just before delivery.
ĐIỀU 4: Điều khoản chung
ARTICLE 4: General terms
– Các tranh chấp phát sinh từ hoặc có liên quan đến hợp đồng này, sẽ được các bên thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp. Sau thời gian đó nếu giải quyết qua thương lượng không thoả mãn yêu cầu các bên, thì các bên có quyền khởi kiện tại Toà án nhân dân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật để giải quyết vụ việc. Quyết định của Toà án là cuối cùng, buộc các bên phải thực hiện.
– Any dispute arising out of or in connection with this contract shall be settled by the parties in a spirit of cooperation within 01 month from the date on which the dispute arises. After that, if no agreement can be reached by the parties, either party shall have the right to refer the dispute to the competent People’s Court in accordance with the provisions of law for settlement. The decision of the court shall be final and binding on the parties.
– Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau để thực hiện.
– This contract is made in 02 original copies. Each party keeps 01 copy with equal legality for implementation.
– Hợp đồng sau khi được hai bên thực hiện, nếu không có khiếu nại hoặc tranh chấp, xem như đã được thanh lý.
– The contract, after the implementation of the two parties, if there are no complaints or disputes, shall be deemed liquidated.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                                          ĐẠI DIỆN BÊN B
REPRESENTATIVE OF PARTY A                                  REPRESENTATIVE OF PARTY B

Mẫu thanh lý hợp đồng kinh tế bằng tiếng anh

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAMIndependence – Freedom – Happiness

SALE OF GOODS CONTRACT LIQUIDATION RECORD

– Pursuant to Vietnamese Civil Code năm ngoái ;– With the agreement from the parties in the contract .

1 / Buyer (hereinafter referred to as Party A):

The name of Company … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …The headquarter of company : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .Contact phone number : … … … … … … … … … Email : … … … … … … … … … … … … … … …The business registration certificate no : … … … … … … … … … … … … .. … … … … … … … ..Legal representative is Mr … … … or Mrs … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..ID number : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Issued by : … … … … … … … … … on … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .Position : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

2 / Seller (hereinafter referred to as Party B):

The name of Company … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …The headquarter of company : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .Contact phone number : … … … … … … … … … Email : … … … … … … … … … … … … … … … … … ..The business registration certificate no : … … … … … … … … … … … … .. … … … … … … … … .Legal representative is Mr … … … or Mrs … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .ID number : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Issued by : … … … … … … … … … on … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .Position : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Party A and Party B signed the contract no : … … … … … .. on … … … ( month / date / year ) at … … … …. ( address ) … … ..According to this contract, both parties have asked for liquidating the contract based on the agreement of the parties, with the following contents :

Article 1: Content of contract liquidation

1 / The parties have confirmed all previously agreed obligations, but now, they want to liquidate the contract– If the contract is completed, write in the record “ the parties have fulfilled their obligations following agreements in the contract ” .– If the contract has not been completed, specify the content of the contract that has not been completed yet, and record the arising information about the quantity, volume and quality of the product .2 / The parties recognize the cooperation in work, from which the parties decide to liquidate the contract no : … / … … ..

Article 2: General Terms

1 / The agreement between the parties ensures that there is no dispute about the contract. Therefore, after that, the parties can decide to liquidate the contract .2 / This contract liquidation record will take effect from the date of signing of Party A and Party B. Accordingly, after confirming the making of this record, the parties will have no longer any obligations in the contract .3 / This record will be made 2 copies, each party will keep 1 copywhich have equal legal value .

Representative of Party A(Sign and then write full name and stamp) Representative of Party B(Sign and then write full name and stamp)

Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh hợp đồng kinh tế

Từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh khi dịch thuật hợp đồng kinh tế thường là một từ, cụm từ hoặc từ viết tắt. Do list dưới đây có rất nhiều từ vựng nên bạn nên sử dụng công cụ tìm kiếm của trình duyệt để tra từ cho dễ nhé.

Hướng dẫn tra từ: Nếu đang dùng trình duyệt Google Chrome hoặc Cốc Cốc thì bạn có thể sử dụng phím Ctrl + F rồi gõ từ bạn cần tra vào khung tìm kiếm. Trình duyệt sẽ giúp bạn tra từ tiếng Anh ô tô bạn cần tìm một cách dễ dàng và nhanh chóng nhất.

  1. Be in the process of: trong tiến trình
  2. Job opening: công việc đang được tuyển dụng
  3. Keep an open mind: sẵn sàng học hỏi, tiếp thu
  4. Take the floor: phát biểu ý kiến
  5. Impeach: đặt vấn đề
  6. Stock market: thị trường chứng khoán
  7. Transaction: thương vụ, giao dịch
  8. Income = revenue: doanh thu
  9. Emergency supplies: nguồn hàng khẩn cấp
  10. provisions applied: điều khoản áp dụng
  11. port: cảng hàng hóa
  12. arbitrator: trọng tài
  13. appendix: phụ lục
  14. purchase contract: hợp đồng mua bán hàng hóa
  15. other provisions: những điều khoản khác
  16. commercial term : thuật ngữ thương mại
  17. certificate of origin: chứng nhận xuất xứ (của hàng hóa)
  18. buyer’s choice: sư lựa chọn của bên mua
  19. consumer market: thị trường tiêu thụ
  20. modified: sửa đổi
  21. breach of contract: vi phạm hợp đồng
  22. appropriate rates: tỉ lệ tương ứng
  23. other incomes: các nguồn thu nhập khác
  24. modification of contract: sửa đổi hợp đồng
  25. investment lisence: giấy phép đầu tư
  26. decree: nghị định
  27. circulars: thông tư
  28. decision of establishment: quyết định thành lập
  29. trade registration certificate: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  30. head office: trụ sở chính
  31. the contents in contract: nội dung được nêu trong hợp đồng
  32. the bargained parties: các bên giao kết hợp đồng
  33. date of issue: ngày cấp/ngày phát hành
  34. the certificate of land ownership: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  35. the certificate of flat ownership: giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
  36. law consequence: hậu quả pháp lý
  37. legal benefit: lợi ích hợp pháp
  38. the ban of law: điều cấm của pháp luật
  39. the notary public: công chứng viên
  40. pleading: tranh tụng
  41. lawsuit: vụ kiện
  42. defedant: bị đơn
  43. plaintiff: nguyên đơn
  44. Ordinance: pháp lệnh
  45. economic arbitrator: trọng tài kinh tế
  46. complaints related to: những khiếu nại liên quan đến….
  47. letter of authority: giấy ủy quyền
  48. reconcilation : hòa giải
  49. name of company: tên doanh nghiệp
  50. deploying: bố trí, triển khai
  51. civil code: bộ luật dân sự
  52. Code of Civil Procedure: Bộ luật tố tụng dân sự
  53. the transfer conditions: điều kiện chuyển nhượng, thế chấp
  54. Representative office: Văn phòng đại diện
  55. trade service lisence: giấy phép kinh doanh dịch vụ
  56. abbreviated name: tên viết tắt
  57. name of company = enterprise’ name: tên doanh nghiệp
  58. documents of guiding the implementation: các văn bản hướng dẫn thi hành
  59. amendments and additions: sửa đổi và bổ sung
  60. the same value: có giá trị như nhau
  61. liquidation: thanh lý
  62. the guarantee fees: phí bảo lãnh
  63. place of work: nơi làm việc
  64. type of work: loại công việc
  65. probation time: thời gian thử việc
  66. in accordance with law: theo quy định của pháp luật
  67. take responsbilities for: chịu trách nhiệm
  68. rights and obligations: quyền và nghĩa vụ
  69. other cost: chi phí khác
  70. in cheque: chuyển khoản
  71. in the scale: trong phạm vi
  72. from the day: kể từ ngày
  73. did not have effect any more: không còn hiệu lực nữa
  74. mortgage contract of land use right: hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
  75. mortgagee: bên nhận thế chấp
  76. mortgage: bên thế chấp
  77. type of land: loại đất
  78. Commitment = pledgement: cam kết
  79. qualification: trình độ chuyên môn
  80. appendix of the contract: phụ lục hợp đồng
  81. economic contract: hợp đồng kinh tế
  82. stipulate: quy định
  83. investor: chủ đầu tư
  84. letter of proxy = letter of authority: giấy ủy quyền
  85. represented by: đại diện là, được đại diện bởi
  86. preciseness: chắc chắn
  87. phase: khâu, giai đoạn
  88. assign: người thừa kế, giao, phân công
  89. trading lisence: giấy phép kinh doanh
  90. the currency using to pay: đồng tiền dùng để thanh toán
  91. method of payment: phương thức thanh toán
  92. as agreed: như đã thỏa thuận
  93. the law regulation: theo quy định của pháp luật
  94. at all cost: bằng mọi giá
  95. performing the work as authorized: thực hiện công việc theo ủy quyền
  96. the last term: điều khoản cuối cùng
  97. at the time of notarizing: tại thời điểm công chứng
  98. the third party=the third person: bên thứ 3
  99. end the contract: chấm dứt hợp đồng
  100. singboard: bảng hiệu
  101. consiger: bên giao hàng
  102. consigee: bên nhận hàng
  103. the following terms: các điều khoản sau
  104. according to statistics: theo số liệu thống kê
  105. according to estimation: theo ước tính
  106. according to survey data: theo số liệu điều tra, theo số liệu khảo sát
  107. within the authority scale: trong phạm vi ủy quyền
  108. is there are any dispute: nếu có tranh chấp
  109. the rate of progress and results: tiến độ và kết quả thực hiện công việc
  110. company’s charter: điều lệ của công ty
  111. business activity: hoạt động kinh doanh
  112. payment ability: khả năng chi trả, khả năng thanh toán
  113. other service: các dịch vụ khác
  114. incurring: phát sinh
  115. constant=consecutive: liên tục
  116. other agreement: các thỏa thuận khác
  117. the business line: ngành nghề kinh doanh
  118. actual market transaction: giao dịch thực tế trên thị trường

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Hợp đồng kinh tế là gì?

Hợp đồng kinh tế trong tiếng Anh Economic contract, là sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học – kỹ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích kinh doanh với sự quy định rõ ràng quyền và nghĩa vụ của mỗi bên để xây dựng và thực hiện kế hoạch của mình.

Giá dịch hợp đồng sang tiếng Anh bao nhiêu?

Giá dịch hợp đồng sang tiếng Anh sẽ dao động trong khoảng 60.00070.000đ. Hợp đồng kinh tế thường thường dài và khó dịch nên giá cao hơn so với tài liệu thông thường. Nên dịch thuật hợp đồng sang tiếng Anh tại các công ty dịch thuật uy tín để đảm bảo bản dịch chính xác và chất lượng nhất.