Hợp đồng lao động không thời hạn tiếng anh – 1900 6581

làm hợp đồng lao động

Trong thời đại hội nhập quốc tế ngày càng được đẩy mạnh hợp đồng lao động ký kết giữa người lao động và người sử dụng lao động có yếu tố nước ngoài ngày càng tăng cao. Khi đó, hợp đồng lao động được ký kết giữa người lao động và người sử dụng lao động được soạn bằng tiếng anh ngày càng phổ biến. Trí Tâm xin cung cấp mẫu hợp đồng lao động không thời hạn tiếng anh để hỗ trợ người lao động cũng như người sử dụng lao động khi ký kết hợp đồng lao động. 

Hợp đồng lao động là gì

Hợp đồng lao động là văn bản thỏa thuận hợp tác giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, trong đó lao lý điều kiện kèm theo lao động, quyền và nghĩa vụ và trách nhiệm của mỗi bên trong quan hệ lao động. Hợp đồng lao động được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, tương thích với những pháp luật của pháp lý lao động. Trong thời hạn thực thi hợp đồng lao động những bên ký kết hoàn toàn có thể thỏa thuận hợp tác sửa đổi nội dung của hợp đồng lao động. Trong trường hợp có sự biến hóa của một trong những nội dung hầu hết về điều kiện kèm theo lao động thì người lao động có quyền ký hợp đồng lao động mới .

Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

Hợp đồng lao động không thời hạn là mẫu hợp đồng lao động trong đó không quy định ngày chấm dứt hợp đồng. Nếu một trong hai bên muốn chấm dứt hợp đồng thì phải tuân thủ đúng thời gian báo trước và các điều khoản quy định về việc thanh lý hợp đồng như đã ký kết.

Xem thêm: Mẫu hợp đồng lao động vô thời hạn 

Khi nào ký hợp đồng không xác định thời hạn?

Theo pháp luật của lao lý Nước Ta, sau một lần gia hạn hợp đồng có thời hạn mà bên sử dụng lao động muốn liên tục sử dụng lao động thì phải triển khai ký hợp đồng lao động vô thời hạn. Hoặc trong trường hợp đàm phán thỏa thuận hợp tác từ trước mà hai bên muốn ký hợp đồng không có thời hạn thì hoàn toàn có thể ký ngay mà không cần ký hợp đồng xác lập thời hạn trước .

Hiện nay, có nhiều công ty thực hiện ký kết hợp đồng cho người lao động sai quy định của pháp luật. Ví dụ: Ký hợp đồng lao động thời vụ đối với các công việc dài hạn; Ký hợp đồng có thời hạn quá số lần quy định thay vì phải chuyển sang ký hợp đồng lao động vô thời hạn… Trong các trường hợp chủ sử dụng lao động ký sai loại hợp đồng gây ảnh hưởng đến quyền lợi thì người lao động có quyền khởi kiện bên sử dụng lao động.

Mẫu hợp đồng lao động không thời hạn tiếng anh

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
LABOR CONTRACT

Chúng tôi, một bên là: Ông/Bà ………………………..…………………………………….
We are, from one side: Mr/Ms…………………………………………..………………

Quốc tịch : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Nationality : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Chức vụ:………………………………………………………………………………………………..
Position:………………………………………………………………………………………………..

Đại diện cho: Công ty …………………………………………………………………….
On behalf of: …………………………………………………………………………..……….

Địa chỉ: ………………………………………………………..……………………………..
Address: ………………………………………………………………………………………

Và một bên là Ông/Bà: .………………………………………………………………………
And from other side Mr/Ms: ………………………………………………………………..

Ngày sinh: ………………………………………………………………………………………
Date of birth: …………………………………………………………………………………..

Trình độ:…………………………………………….… Chuyên môn: ………………………..
Degree: ………………………………………………….Profession: …………………………………

Hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………………..
Permanent address:……………………………………………………………………………

CMND số: ………………………………Cấp ngày: …………………………..Tại: ……………..
ID card no : ……………………………..Issued on:………………………….. Issued at: ………

Điện thoại:…………………………………………………………………………………….
Tel: ………………………………………………………………………………..…………

Đồng ý ký hợp đồng lao động này ( Hợp đồng ) và cam kết làm đúng những pháp luật sau đây :
Agreed to enter into this labor contract ( the “ Contract ” ) and commit to implement the folowing provisions :

Điều 1: Thời hạn và phạm vi công việc – Section 1: Term and scope of work

1.1. Loại Hợp đồng: Hợp đồng lao động xác định thời hạn, tính từ………………. …….…..…..đến: …………………
Kind of Contract: Definite-term labour contract, from……………………………. …………………to:………………………

Người sử dụng lao động có quyền chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn nêu trên nếu người lao động không đáp ứng yêu cầu công việc.
The Employer holds the right to terminate the Contract if the Empolyee does not satisfy the requirement of work.

1.2. Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………
Working place: ………………………………………………………………………………………..

1.3. Chức vụ/chức danh chuyên môn: ……………………… Bộ phận:……… ………
Position/Profession:…………………………………………..Department:………………………..

1.4. Mô tả công việc:…………………………………………………………………………………….
Job description:……………………………………………………………………………………………

Điều 2: Chế độ làm việc – Section 2: Work regime

2.1. Thời giờ thao tác :
Work schedule :
2.2. Được cấp phép những dụng cụ thao tác gồm :
Working equipment / tool provided :

Điều 3: Quyền lợi và nghĩa vụ của Người lao động – Section 3: Rights and obligations of the Employee

3.1. Quyền lợi – Rights

  1. Đồng phục : Được trang bị đồng phục và bảo lãnh lao động
    Uniform : Provided with uniform and labor safety facility
  2. Phương tiện đi lại : Mean of Transportation :
  3. Mức lương hoặc tiền công tổng :
    Monthly gross salary or wages :
  4. Phụ cấp nghĩa vụ và trách nhiệm : … … …. Executive allowance : … … … … .
  5. Hình thức trả lương : giao dịch chuyển tiền Method of Payment : ngân hàng tranfer
  6. Chế độ nâng lương :
    Salary review :
  7. Tiền thưởng : Bonus :
  8. Đào tạo :
    Training :
  9. Chế độ nghỉ ngơi :
    Time of Rest :
  1. Chế độ nghỉ phép năm : Annual leave :
  2. Nghỉ hàng tuần : Weekly day off :
  3. Nghỉ lễ tết : Holidays :
  1. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp : theo pháp luật của Bộ luật Lao động .
    Social insurance, medical insuarance, unemployment insuarance : according to the Labour Code .

3.2. Nghĩa vụ – Obligations

+ Hoàn thành công việc mình đảm trách nêu trong Hợp đồng, chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, bảo vệ tài sản của Công ty và sẽ chịu trách nhiệm bồi thường những tài sản bị hư hỏng do vô ý, bất cẩn hay cẩu thả hoặc bị mất cắp khi chuyển giao.
+ Fulfillmenting all the work as undertaken according to this contract, complying with production and business orders, protecting the properties of the Company and shall compensate for damage or lossing properties due to carelessness, negligence or stolen.

+ Nghiêm túc tuân thủ và tôn trọng thời hạn và các cam kết trong hợp đồng. Bồi thường cho Công ty các chi phí đào tạo và/hoặc các cam kết trách nhiệm bằng tiền nêu trong Hợp đồng này hoặc trong quy định của Công ty trong trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn mà không được sự đồng ý của lãnh đạo Công ty.
+ Strictly following and respecting the term of and commiment in the Labor contract. Compensating to the Company all training espenses and/or monetary commitment mentioned in the Labor contract and/or in labor regulations of the Company in the case the Employee intentionally terminate the Labor contracr without approval of the director of the Company.

+ Nghiêm túc tuân thủ và tôn trọng các yêu cầu của các cấp lãnh đạo, các nội quy và quy định của Công ty.
+ Strictly following and respecting the instructions of management levels, rules and regulations in the Company

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Người sử dụng lao động – Section 4: Rights and obligations of the Employer

4.1. Quyền – Rights

+ Có quyền đình chỉ hoặc áp dụng hình thức kỷ luật theo Luật lao động và Nội quy lao động hoặc chấm dứt Hợp đồng đối với Người lao động vi phạm nội quy, quy định của Công ty hoặc không đáp ứng các yêu cầu về sức khỏe cũng như chuyên môn.
+ Having the right to suspend or apply disciplinary measures according to labor law and regulations or terminate the contract of the Empolyees who has violated the regulations, rule of the Company or the health and ability could not meet the requirement of work..

+ Người sử dụng lao động có quyền điều chuyển Người lao động sang nơi làm việc khác mà Người sử dụng lao động điều hành hoặc làm chủ theo quy định của pháp luật.
+ Employer reserves the right to transfer the Employee to other property which is owned or managed by the Employer in accordance to the law and regulations.

4.2. Nghĩa vụ – Obligations

+ Đảm bảo việc làm và thực hiện đầy đủ các điều đã cam kết trong hợp đồng
+ Ensuring the work and completely fulfillmenting all the commitment in the Contract.

+ Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo Hợp đồng.
+ Making fully and timely payment of all remuneration to the Employee in accordance with the Contract.

Điều 5: Điều khoản chung – Section 5: General provisions

5.1. Hợp đồng này được làm và ký ngày: …………….tại Hà Nội
This contract is made and signed on: …………………..in Hanoi

5.2. Hợp đồng này được làm thành 02 bản, Người sử dụng lao động giữ 01 bản và Người lao động giữ 1 bản.
This Contract is made in 02 copies, 01 copy will be kept by the Employer and 1 copy to be kept by the Employee.

Người sử dụng lao động
Employer

Người lao động
Employee

Trên đây là những thông tin cơ bản mà Tư vấn Trí Tâm giải đáp cho Quý khách hàng liên quan đến hợp đồng lao động không thời hạn tiếng anh. Nếu Quý khách hàng còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến vấn đề này, Tư vấn Trí Tâm luôn sẵn sàng trao đổi, hỗ trợ Quý khách hàng những thông tin cần thiết. Xin vui lòng liên hệ tổng đài 1900.6581 để được tư vấn cụ thể.

Trân trọng. / .