cuộc họp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Văn hóa doanh nghiệp thường quy định phải tổ chức các cuộc họp.

Corporate culture often dictates that meetings be held.

Literature

cuộc họp sớm.

Early meetings.

OpenSubtitles2018. v3

Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ.

Sebastian has called a press conference for 3:00.

OpenSubtitles2018. v3

Thành phố đã tổ chức một cuộc họp của các Bộ trưởng Tài chính G20 vào tháng 2 năm 2010.

The city hosted a meeting of the G20 Finance Ministers in February 2010.

WikiMatrix

Tôi nghe nói cuộc họp tại trường có vẻ không suôn sẻ.

I hear your meeting at the school didn’t go so well.

OpenSubtitles2018. v3

Hi, Tag, tôi có cuộc họp ngày hôm hôm nay, có phải không?

Hi, Tag, I have a conference call today, is that correct?

OpenSubtitles2018. v3

Một cuộc họp vui mừng khác

Another Joyful Gathering

jw2019

Các tổ chức đường xe hơi tư nhân không thể trình bày trước các cuộc họp.

Representatives of the auto trail associations were not able to formally address the meetings.

WikiMatrix

Cuộc họp sắp bắt đầu và cô là người chủ trì.

The meeting was about to start—with herself as chairperson.

Literature

Có thật có cuộc họp công đoàn ở quận của anh không?

Was there really a union meeting in your district today?

OpenSubtitles2018. v3

Pena sau đó chủ tọa cuộc họp của Minas Gerais.

Pena then presided over the provincial assembly of Minas Gerais.

WikiMatrix

Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.

The meeting with the Malaysian Trade Minister is now at 4:30.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ thì tôi có một cuộc họp với tổng thống trong vòng một giờ nữa.

Now, I have a call in one hour with the President.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài Marshal yêu cầu sự hiện diện của ngài tại cuộc họp ở Barnsdale.

Marshal requests your presence at counsel in Barnsdale.

OpenSubtitles2018. v3

Và mời vào cuộc họp này.

AND TO THE CONFERENCE THIS WEEKEND.

OpenSubtitles2018. v3

Cuộc họp này là để sắp xếp những chi tiết cuối cùng của việc đầu hàng.

The meeting was intended to arrange the final details of the surrender.

WikiMatrix

Hãy xác định vai trò của nhân sự tham gia cuộc họp.

Define the roles of the personnel in the meeting.

Literature

Đây là lần thứ sáu kể từ năm 1981 rằng Canada đã tổ chức các cuộc họp.

This was the sixth time since 1981 that Canada has hosted the meetings.

WikiMatrix

Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý.

The warm, friendly atmosphere of the gathering did not go unnoticed.

jw2019

Sau cuộc họp với Cameron, Biehn nói “cảm xúc của anh về dự án đã thay đổi” .

After meeting with Cameron, Biehn stated that his “feelings about the project changed”.

WikiMatrix

Hôm nay, cuộc họp không phải về nuôi con, nấu ăn hay giá cả lương thực ngoài chợ.

This meeting is not about how to raise her child, cook a new dish, or discuss the prices of food in the local market.

worldbank.org

Tôi sẽ quay lại chủ đề về cuộc họp đó.

So, back to the public meeting.

ted2019

Tôi tới cuộc họp đó chỉ để nghe.

I came to that meeting to listen.

OpenSubtitles2018. v3

Kinh Thánh cho biết quan điểm nào về việc tham dự những cuộc họp mặt?

What is the Biblical position about sharing in gatherings?

jw2019

Tớ sẽ nói có cuộc họp còn Cậu thì bận việc đầu bếp.

I’II say I have a conference and you can have a chef thing.

OpenSubtitles2018. v3