Các mẫu câu có từ ‘huyền thoại’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Huyền Thoại hả?

The Legend ?

2. Một huyền thoại.

A legend.

3. Và Morpheus huyền thoại.

And the legendary Morpheus .

4. Sự nghiệp huyền thoại

Legendary career

5. Một huyền thoại lố bịch.

A ridiculous legend .

6. Tôi là một huyền thoại.

I was a legend .

7. ” Huyền thoại về Đêm trường. “

” Legends of the Long Night. ”

8. Mọi người là những huyền thoại.

You’re legends .

9. Huyền thoại cho vay nặng lãi.

A legend among loan sharks .

10. El chupacabras, dê con huyền thoại.

El chupacabras, the legendary goat sucker ?

11. Tao là huyền thoại tại hẻm Gin.

I was a fucking legend in Gin Alley .

12. Mình có thể trở thành huyền thoại.

We could have been legends .

13. Hẳn là huyền thoại đã mất tích.

Mighty Eagle is missing .

14. “Tân Ước”—Lịch sử hay là huyền thoại?

The “ New Testament ” — History or Myth ?

15. Cô ấy là huyền thoại tổ chức tiệc.

She’s a legendary party promoter .

16. Xin một tràng pháo tay cho Huyền Thoại!

Round of applause for The Legend !

17. Huyền thoại về hoàng đế phải trong sạch

His Majesty’s legacy must be clean

18. Đây là một huyền thoại khác của hội Illuminati.

That’s another Illuminati legend .

19. Trở thành huyền thoại và xoay chuyển định mệnh.

To become legends and change our fates .

20. Anh có mọi huyền thoại rồi, Vua Bò Cạp.

You are everything your legend foretold, Scorpion King .

21. Tôi không nói chúng ta là huyền thoại, Mike.

I’m not saying that we are legends, Mike .

22. Bà được kính trọng như một huyền thoại sống.

She is respected as a living legend .

23. Stone mô tả trong nội dung phim này như là một “phi huyền thoại” đến “huyền thoại hư cấu” của Ủy ban điều tra Warren.

Stone described this account as a ” counter-myth ” to the Warren Commission’s ” fictional myth. ”

24. [ Trích từ ” Myth and Infrastructure ” – ” Huyền thoại và nền tảng ” ]

[ Excerpts from ” Myth and Infrastructure ” ]

25. 440 BC) đề cập đến Io và huyền thoại Europa.

440 BC ) refers to the myths of Io and Europa .

26. Trận chiến giữa bọn ta sẽ đi vào huyền thoại!

Our battle will be legendary !

27. Chuyện huyền thoại và cổ tích thường không như vậy.

This is not how myths or fairy tales are presented .

28. biết đâu anh lại tạo cho mình một huyền thoại.

And may yet become one yourself .

29. Thành viên hội Beta luôn là huyền thoại trong đó.

The Betas were legendary at them, though .

30. Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích.

No legends, no fairytales .

31. Thầy đã dạy chúng con đó chỉ là huyền thoại.

You taught us that such a thing is a myth .

32. Loài cá voi huyền thoại đang tìm đường vào vịnh.

Thes e legendary whales are looking for a way into the bay .

33. Chuyện huyền thoại và cổ tích có thường như thế không?

Do myths and fairy tales work that way ?

34. Huyền thoại của anh ta không cần phải giới thiệu nữa.

The marvel before you needs no introduction !

35. Huyền thoại và quan niệm sai lầm về sự tiến hóa.

Myths and misconceptions about evolution .

36. Để có cơ hội được hợp tác với Xander Cage huyền thoại?

To get a chance to work with the legendary Xander Cage ?

37. Không phải vào thần thánh nào, không phải thần thoại hay huyền thoại.

Not in any gods, not in myths and legends .

38. Những người này hoặc trở nên điên khùng… hoặc trở thành huyền thoại.

Such people become crazy … or they become legends .

39. Kinh-thánh tường thuật lịch sử có thật hay chỉ là huyền thoại?

Does it contain real history or just myth ?

40. Đây là một vùng du lịch sinh thái gắn với nhiều huyền thoại.

They are a landmark tied with a local legend .

41. Takamura là chủ đề của một số truyện và huyền thoại kỳ quái.

Takamura is the subject of a number of odd stories and legends .

42. Nó được đề cập trong nhiều huyền thoại và truyền thuyết của họ.

It is mentioned in many of their myths and legends .

43. Chúng tôi cứ tưởng đó chỉ là huyền thoại thời chiến tranh lạnh.

We were always told it was a Cold War myth .

44. Anh có đầy đủ tố chất để giữ huyền thoại này sống mãi.

You have the skills I require to keep the legend alive .

45. Đó là một huyền thoại lớn — đó là thánh địa về trang phục.

This was the big leagues — this was costuming mecca .

46. tôi vẫn thường nghĩ sự dị thường của ông là một huyền thoại.

I always thought your abnormality was a myth .

47. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra.

And there’s the mythic glamour of the garage entrepreneur .

48. Melanthius là chuyện hoang tưởng và quyền năng của ông là một huyền thoại.

Melanthius is a myth and his powers are a legend .

49. Thêm nữa, huyền thoại đã là trung tâm của sân khấu Athena cổ điển.

Additionally, myth was central to classical Athenian drama .

50. Cô ấy chỉ hẹn hò với những ai giành giải khôngbel hoặc Huyền thoại.

She only dates geniuses and Nobel Prize winners .

51. Đây là huyền thoại ở khu này, và là bạn nối khố của Steve.

This guy’s a local legend and Steve’s longtime best pal .

52. Cho đến năm 1970, đồng 10c vẫn mang dòng chữ huyền thoại “One Shilling”.

Indeed, until 1970, the 10 cents coin bore the additional legend ” One Shilling ” .

53. Sparky, nói rằng Skipper, là một huyền thoại hướng dẫn bay trong hải quân.

My buddy, Sparky, says the Skipper was a legendary flight instructor in the navy .

54. Kính thưa quí vị, ngôi sao của buổi trình diễn… huyền thoại Bad Blake!

Ladies and gentlemen, the star of the show – the legendary Bad Blake !

55. Thật thú vị là có nhiều huyền thoại có liên hệ đến cây này.

Now interestingly, there are many legends which are associated with this plant .

56. Nguồn gốc của cấu trúc đầu tiên thì mơ hồ và đầy huyền thoại.

The origins of the first structure are obscure and shrouded in legend .

57. Tôi… tôi ghét săm soi, nhưng chẳng phải huyền thoại thì phải chết sao?

I, um, I hate to nitpick, but doesn’t a legend have to be dead ?

58. Peter Kolosimo tin tưởng rằng những huyền thoại của Quetzalcoatl đã có trên thực tế.

Peter Kolosimo believed that the legends of Quetzalcoatl had a basis in fact .

59. Một tác phẩm giả tưởng, mẹ của nhân vật chính là một huyền thoại selkie.

A fantasy piece, its protagonist’s mother is a mythological selkie .

60. Cũng có một huyền thoại mang tính biểu tượng đằng sau ngày kỷ niệm Krishna.

There is a symbolic myth behind commemorating Krishna as well .

61. Mười hai quán rượu men theo con đường huyền thoại của tín đồ rượu bia.

Twelve pubs along a legendary path of alcoholic Indulgence .

62. Môn Shun Goku Satsu, đỉnh cao của Satsui no Hado… không phải là huyền thoại.

The Shun Goku Satsu, the apex of domain Satsui no Hado … is not a myth .

63. Có một truyền thuyết về kho báu của Hội, và hiệu lực nhơ bản, huyền thoại.

There’s the legend of the Templar treasure, and the stain effects the legend .

64. Không ngạc nhiên gì, ý niệm về vườn Ê-đen bị xem là chuyện huyền thoại.

Not surprisingly, the whole concept of Eden took on an aura of fantasy .

65. Hòn đá Phù thủy là một loại vật chất huyền thoại với sức mạnh lạ lùng.

” The Philosopher’s Stone is a legendary substance with astonishing powers .

66. Có nhiều huyền thoại liên quan đến chiếc đồng hồ thiên văn của thành phố Prague.

There are many legends linked to Prague’s astronomical clock .

67. Huyền thoại kể rằng thậm chí khi đã chết, khuôn mặt quỷ vẫn mở miệng cười.

Legend has it that even in death, the demon face was smiling .

68. Tôi biết rõ về luật của Hội Illuminati và huyền thoại về các dấu sắt nung.

I’m familiar with Illuminati lore and the legend of the brandings .

69. Nhiều người nghĩ Kinh Thánh chỉ toàn chuyện huyền thoại, lỗi thời hoặc quá khó hiểu.

Many people say that the Bible is full of myths and legends, that it’s outdated, or that it’s just too hard to understand .

70. Đó là một trong những huyền thoại văn hóa, giống như, “Người Anh thì sống khép kín.”

It’s one of those cultural myths, like, ” The British are reserved. ”

71. Tại Real, anh được mặc áo số 4, số áo của huyền thoại Fernando Hierro một thời.

At the club, Ramos was assigned the number 4 shirt, previously worn by Fernando Hierro .

72. Các đài khác: HTV2 và DN1-RTV (năm 2009),… với tên dịch Huyền thoại Lý Tiểu Long.

Vietnam : aired on HTV2 and DN1-RTV with a translated name Huyền thoại Lý Tiểu Long in 2009 .

73. Có thể Goki cũng như vậy… hoặc là sẽ có sự xuất hiện của một huyền thoại.

May well have been the death of Goki … or the birth of something legendary .

74. Hàng năm lễ hội Gion Matsuri, tại đềnYasaka được tổ chức để tưởng nhớ huyền thoại này.

An annual festival, called Gion Matsuri, at Yasaka Shrine celebrates this legend .

75. Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại.

Theologians reason that Satan is just a symbol, a myth .

76. Hầu hết trong số này có thể là huyền thoại hoặc chỉ đúng một nửa lịch sử.

Most of these are probably mythical or only semi-historical .

77. Huyền thoại khiến nhiều người có ấn tượng rập khuôn về hải đảo và dân trên đảo.

The myth reduced the island and its inhabitants to stereotypes .

78. Và 1947 thực sự là một loại vang huyền thoại, đặc biệt là ở hữu ngạn Bordeaux.

And 1947 was a legendary vintage, especially in the right ngân hàng of Bordeaux .

79. Tôi nghĩ tựa đề sách là: ” Ma Hiện Đại và Huyền Thoại Đen Tối Của Ngày Nay “.

I think the title was ” The Modern Ghost and the Black Legends of Today ” .

80. Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.

I love myth and magic and existentialism and self – loathing .