Kẹp Bướm Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Tiếng Anh Về Văn Phòng Phẩm (Phần 2)

Văn phòng phẩm là thứ không thể thiếu trong bất kì văn phòng nào.Bạn đang xem : Kẹp bướm tiếng anh là gì Vì thế, đối với nhân viên văn phòng thì đó là những thứ quen thuộc sử dụng hằng ngày. Nếu bạn làm việc trong môi trường sử dụng tiếng anh thì bạn không thể không biết tên gọi tiếng Anh của các vật dụng bạn sử dụng hằng ngày được đúng không? Vậy hãy cùng Aroma học từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm nhé:

*

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ VĂN PHÒNG PHẨM

Stationery : văn phòng phẩmOffice supplies : vật dụng văn phòng ( gồm có văn phòng phẩm )

1. Desk top instruments: dụng cụ để bàn

Telephone : điện thoại thông minh bànHeadset / headphone : tai ngheFile thư mục / manila thư mục : bìa hồ sơEnvelope : phong bìMailing label : nhãn thưStationery : giấy viết thưStamped / addressed envelope : bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn temCatalog envelope : phong bì catalogClasp envelope : phong bì có móc gàiGlue stick : thỏi hồ dán khôGlue : hồ dánSealing tape / package mailing tape : băng keo dùng để niêm phongRubber cement : băng keo cao su đặcMasking tape : băng keo tạo lớp bảo vệ trên mặt phẳngScotch tape / cellophane tape : băng keo trongPencil sharpener : đồ gọt / chuốt bút chìBulldog clip : kẹp làm bằng sắt kẽm kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứngBinder clip : kẹp bướm, kẹp càng cuaClamp : cái kẹpThumbtack : đinh ghim giấy có mũPushpin : đinh gút để ghim giấyPaper clip : đồ kẹp giấyStapler : đồ dập ghimStaple : ghim bấmStaple remover : cái gỡ ghimPaper fastener : kẹp giữ giấy

Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa

Hole punch / punch : đồ đục lỗKnife : daoScissors : kéoBlades : lưỡi daoTape dispenser : dụng cụ cắt băng keoLaminators : đồ ép nhựaCorrection pen / Correction fluid : bút xóaCalendar : LịchRubber band : dây thunMailer : gói bưu phẩmRolodex : hộp đựng danh thiếp

2. Notebook: sổ ghi chép

Memo pad / note pad : sổ ghi chúPost-It / Self-stick note : mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sauMessage pad : tập giấy ghi tin nhắnLegal pad / Writing pads : tập giấy để ghi chép, sổ tayWirebound notebook : sổ lò xoSelf-stick flags : giấy phân trang*

3.Xem thêm : Tin Tức, Sự Kiện Liên Quan Đến Trung Tâm Tiếng Anh Res Lừa Đảo Office paper: giấy văn phòng

 

Typing paper : giấy đánh máyCarbon paper : giấy thanComputer paper : giấy máy tínhTypewriter ribbon : dải ruy-băng trong máy đánh chữIndex card : phiếu thông tin, phiếu làm mục lụcPhotocopy paper : giấy phô-tô

4. Machinery: máy mócComputer: máy vi tínhPhotocopier: máy phô tôCalculator: máy tính bỏ túiPrinter: máy inWord processor: máy xử lý văn bảnTypewriter: máy đánh chữ

5. Other supplies: vật dụng khác

File cabinet: tủ đựng hồ sơBookcase/ book shelf kệ đựng sáchTyping chair: ghế văn phòngDesk: bàn làm việc

Cubicle : phòng thao tác ngăn thành từng ô nhỏ

Có một mẹo nhỏ để các bạn học từ vựng tiếng anh đồ dùng văn phòng về các vật dụng xung quanh mình nhanh hơn đó là dán các mẩu giấy có tên từ vựng đó lên chính đồ vật mà nó biểu thị. Hằng ngày bạn đều nhìn thấy tự nhiên trong đầu bạn sẽ khắc ghi hình ảnh của đồ vật đó cùng với từ vựng tương ứng. Hi vọng với bài học ở trên cùng mẹo nhỏ này sẽ giúp các bạn học tieng anh van phong pham nhanh tiến bộ

Bài viết có nội dung liên quan: