Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động

Hiện nay, ngân hàng thương mại đã trở nên phổ biến tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên, các hoạt động của ngân hàng thương mại lại không chỉ bó hẹp trong quy mô một quốc gia mà đã mở rộng ra nhiều khu vực. Điều này đòi hỏi nhân viên làm tại ngân hàng cần có từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động đầy đủ.

Tu-vung-tieng-anh-ngan-hang-thuong-mai-ve-cac-hoat-dong

Các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về hoạt động

A

Activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động

Among / əˈmʌŋ / ( prep ) : giữa
As / əz / ( conj ) : do tại
As a result / əz / / eɪ / / rɪˈzʌlt / : do vậy
At the same time / ət / / ðə / / seɪm / / taɪm / : đồng thời, cùng lúc
B
Bank / bæŋk / ( n, v ) : ngân hàng nhà nước, có thông tin tài khoản
Bank income / bæŋk / / ˈɪnkʌm / : thu nhập của ngân hàng nhà nước
Banking / ˈbæŋkɪŋ / ( n ) : hoạt động giải trí ngân hàng nhà nước
Become / bɪˈkʌm / ( v ) : trở thành
Business / ˈbɪznəs / ( n ) : việc kinh doanh thương mại, doanh nghiệp
C
Claim back / kleɪm / / bæk / ( v ) : đòi lại
Close down / ˈkloʊz daʊn / ( v ) : đóng cửa, phá sản
Company customer / ˈkʌmpəni / / ˈkʌstəmər / : khách hàng doanh nghiệp
Corporate customer / ˈkɔːrpərət / / ˈkʌstəmər / : khách hàng doanh nghiệp
Customer / ˈkʌstəmər / ( n ) : khách hàng
D
Deposit / dɪˈpɑːzɪt / ( v ) : gửi tiền
Depositor / dɪˈpɑːzɪtər / ( n ) : người gửi tiền
Difference / ˈdɪfrəns / ( n ) : sự chênh lệch
Diversified / daɪˈvɜːrsɪfaɪ / ( adj ) : phong phú
E
Especially / ɪˈspeʃəli / ( adv ) : đặc biệt quan trọng
Exchange / ɪksˈtʃeɪndʒ / ( v ) : trao đổi
Exchange profit / ɪksˈtʃeɪndʒ / / ˈprɑːfɪt / : doanh thu từ ngoại hối
Existence / ɪɡˈzɪstəns / ( n ) : sự sống sót
Expand / ɪkˈspænd / ( v ) : lan rộng ra
Expansion / ɪkˈspænʃn / ( n ) : sự lan rộng ra
Expect / ɪkˈspekt / ( v ) : kỳ vọng, mong đợi
Expectation / ˌekspekˈteɪʃn / ( n ) : sự kỳ vọng, sự mong đợi
Export / ɪkˈspɔːrt / ( n, v ) : xuất khẩu
Exporter / ekˈspɔːrtər / ( n ) : nhà xuất khẩu
F
Factor / ˈfæktər / ( n ) : tác nhân
Fee income / fiː / / ˈɪnkʌm / : thu nhập từ ngân sách
Find out / faɪnd / / aʊt / ( v ) : phát hiện, thấy rằng

Fixed /fɪkst/ (adj): cố định

Foreign exchange / ˌfɔːrən ɪksˈtʃeɪndʒ / : ngoại hối
Function / ˈfʌŋkʃn / ( n ) : công dụng, dịch vụ
G
Guarantee / ˌɡærənˈtiː / ( n ) : chứng từ bảo lãnh, bảo vệ
I
Import / ˈɪmpɔːrt / ( n, v ) : nhập khẩu
Importer / ɪmˈpɔːrtər / ( n ) : nhà nhập khẩu
In order to do … / ɪn / / ˈɔːrdər / / tə / : để làm gì
In short / ɪn / / ʃɔːrt / : tóm lại
Include / ɪnˈkluːd / ( v ) : gồm có
Increase / ɪnˈkriːs / ( n, v ) : tăng
Interest income / ˈɪntrest / / ˈɪnkʌm / : thu nhập từ lãi
Interested / ˈɪntrəstɪd / ( adj ) : chăm sóc
Involve / ɪnˈvɑːlv / ( v ) : tương quan
Issue / ˈɪʃuː / ( v ) : phát hành
Issurance ( n ) : sự phát hành
M
Make full use of / meɪk / / fʊl / / juːz / / əv / : tận dụng tối đa, triệt để
Make money / meɪk / / ˈmʌni / ( v ) : kiếm tiền
Make profit / meɪk / / ˈprɑːfɪt / : kiếm lời, kiếm doanh thu
Marketing / ˈmɑːrkɪtɪŋ / ( n ) : tiếp thị
Market / ˈmɑːrkɪt / ( n ) : thị trường
P.
Personal / ˈpɜːrsənl / ( adj ) : cá nhân
Personal customer / ˈpɜːrsənl / / ˈkʌstəmər / : khách hàng cá nhân
Profitability / ˌprɑːfɪtəˈbɪləti / ( n ) : có năng lực sinh lời
Profitable / ˈprɑːfɪtəbl / ( adj ) : có năng lực sinh lời
R
Rate / reɪt / ( n ) : tỷ suất, tỷ giá
Reason / ˈriːzn / ( n ) : nguyên do, nguyên do
Reasonably / ˈriːznəbli / ( adv ) : phải chăng, tương đối
Rush / rʌʃ / ( v ) : đổ xô, lao
S
Sure / ʃʊr / ( adj ) : chắc như đinh
T
Take out / teɪk / / aʊt / ( v ) : rút tiền

Trust /trʌst/ (n): lòng tin

W
Wide range of / waɪd / / reɪndʒ / / əv / : rất nhiều loại

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn hệ thống “Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động”. Bạn hãy áp dụng thường xuyên trong nghiên cứu kiến thức và làm việc. Aroma hy vọng sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về lĩnh vực này một cách hiệu quả cũng như hỗ trợ đắc lực cho công việc của bạn tại ngân hàng và các tổ chức tài chính khác.