khăn choàng cổ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ta cho người đem khăn choàng cổ tới cho tiểu thư nhé?

Shall I have them bring you a shawl, my lady?

OpenSubtitles2018. v3

Và bạn nên cởi khăn choàng cổ ra

And you need to take away your scarf

opensubtitles2

Cô lấy khăn choàng cổ và mũ trùm đầu. nó ở trên bàn ngay lối vào.

You’ll take the scarf and the hood that are on a table in the entrance.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn hãy giấu một món đồ nhiều màu dưới tấm khăn choàng cổ hoặc dưới cát trong hộp cát .

Hide a brightly colored object under a scarf or beneath some sand in a sandbox .

EVBNews

Nếu vùng da đầu bị rụng tóc nổi lộ ra, bạn nên mang tóc giả, mang khăn choàng cổ, hoặc đội nón mũ để che đi chỗ hói của mình .

If thin areas are very conspicuous, consider a weave, a hairpiece, a scarf, or a hat to cover bald spots .

EVBNews

Trong cảnh mở đầu của video, Gaga đội một bộ phụ tùng trên đầu của Alexis Bittar, một chiếc khăn choàng cổ nạm kim cương (Erickson Beamon) với đôi bông tai của Pamela Love, và mặc một chiếc váy hoa thủy tinh (Petra Storrs).

In the opening sequence of the video, Gaga wore a head accessory by Alexis Bittar, a diamond neckpiece by Erickson Beamon with earrings by Pamela Love, and a stained-glass dress by Petra Storrs .

WikiMatrix

Người ta đồn rằng bà giữ một khẩu súng lục CSA[43] giấu trong mớ khăn choàng vai và khăn quấn cổ.

It was rumored that she kept a Confined 103 CSA pistol concealed among her numerous shawls and wraps.

Literature

Một vài công ty thì cung cấp quà tặng sang trọng như là khăn choàng cổ hoặc túi xách đến người tham dự người nổi tiếng với hy vọng những người nổi tiếng này sẽ mặc sản phẩm ở những nơi công cộng, từ đó quảng bá rộng rãi thương hiệu và sản phẩm của công ty họ.

Other companies provide luxury gifts such as handbags or scarves to celebrity attendees in the hopes that the celebrities will wear these items in public, thus garnering publicity for the company’s brand name and product.

WikiMatrix

Kimball quàng một cái khăn choàng màu vàng trên cổ.

Kimball wore a yellow bandana.

LDS

Nhóm nghiên cứu cũng ngưng việc sử dụng áo choàngkhăn quàng cổ, mà là một phần của đồng phục Super Sentai từ Himitsu Sentai Goranger để Dai Sentai Goggle-V.

The team also discontinued the use of capes and scarves, which were part of Super Sentai uniforms from Himitsu Sentai Gorenger to Dai Sentai Goggle-V.

WikiMatrix

Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.

Her appearance was strange —her hair was daubed with red clay, she wore several scarves, and her hands and feet were adorned with charms.

jw2019

Đồng phục mùa hè của cô ấy là một chiếc áo sơ mi trắng nửa cổ với khăn choàng màu đỏ và một bộ váy ngắn màu đen nịt.

Her summer uniform is a white half-sleeved shirt with a red neckerchief and a black pleated miniskirt.

WikiMatrix