khảo sát thực tế trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các đới này được kiểm chứng bằng khảo sát thực tế và công tác đo vẽ địa vật lý.

The delineated zones of potential groundwater resources are verified by detailed hydrogeological field surveys and geophysical measurements.

springer

Năm 1955, Hiệp hội Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế tiến hành các cuộc khảo sát thực tế để đề ra biện pháp bảo tồn thích hợp cho quần đảo Galápagos.

In 1955, the International Union for the Conservation of Nature organized a fact-finding mission to the Galápagos.

WikiMatrix

Vâng, chúng tôi khảo sát trên thực tế trên 120 người, và kết quả thu được rất khác nhau.

Well, we actually surveyed over 120 individuals, and the results were mixed.

ted2019

Hay như Pamela Howard nêu trong cuốn sách của mình Scenography là gì?: ‘Scenography là tổng hợp liền mạch của không gian, kịch bản, khảo sát thực tế, mỹ thuật, diễn viên, đạo diễn và khán giả, đóng góp cho tác phẩm nguyên gốc.’

Or as Pamela Howard states in her book What is Scenography?: “Scenography is the seamless synthesis of space, text, research, art, actors, directors and spectators that contributes to an original creation.”

WikiMatrix

Và chúng tôi đã làm một cuộc khảo sát sao lưu thực tế mà, bạn biết đấy, 45 phần trăm những người trong bộ phận dân số rất quan trọng này tại Hoa Kỳ đã nói rằng họ cảm thấy thoải mái khi sử dụng một loại tiền tệ độc lập hoặc có thương hiệu.

And we did a survey that backs up the fact that, you know, 45 percent of people in this very crucial demographic in the U. S. were saying that they’re comfortable using an independent or branded currency .

QED

Và chúng tôi đã làm một cuộc khảo sát sao lưu thực tế mà, bạn biết đấy, 45 phần trăm những người trong bộ phận dân số rất quan trọng này tại Hoa Kỳ đã nói rằng họ cảm thấy thoải mái khi sử dụng một loại tiền tệ độc lập hoặc có thương hiệu.

And we did a survey that backs up the fact that, you know, 45 percent of people in this very crucial demographic in the U.S. were saying that they’re comfortable using an independent or branded currency.

ted2019

Các nhà kinh tế truyền thống cũng hoài nghi về các kỹ thuật thực nghiệm và dựa trên khảo sát mà kinh tế học hành vi sử dụng rộng rãi.

Traditional economists are skeptical of the experimental and survey-based techniques that behavioral economics uses extensively.

WikiMatrix

Thực tế, một cuộc khảo sát cho biết phụ nữ trẻ thường sợ tăng cân hơn là sợ chiến tranh hạt nhân, ung thư hoặc thậm chí là mất cha mẹ!

In fact, one poll revealed that young women are often more afraid of putting on pounds than they are of nuclear war, of cancer, or even of losing their parents!

jw2019

Trong khảo sát năm 2007 thực hiện bởi nhà kinh tế học môi trường Matthew Kahn cho tạp chí Reader’s Digest, Stockholm xếp thứ nhất trong danh sách thành phố “xanh nhất” và “đáng sống nhất” trên thế giới.

In a 2007 survey performed by the environmental economist Matthew Kahn for the Reader’s Digest magazine, Stockholm was ranked first on its list of the “greenest” and most “livable” cities in the world.

WikiMatrix

Từ việc khảo sát đánh giá kinh nghiệm quốc tếthực tế ở Việt Nam, báo cáo đề xuất các khuyến nghị sau nhằm tối ưu hóa cải cách bệnh viện:

Based on the survey and assessment of international experience and practice in Vietnam, the report proposes the following recommendations to optimize hospital reform:

worldbank.org

Báo động bởi sự thống trị của người Anh và người Mỹ trong nền kinh tế của Manila, nhà ngoại giao châu Á Tây Ban Nha Sinibaldo de Mas đã được gửi tới từ Madrid năm 1842 để thực hiện một cuộc khảo sát kinh tế của Philippines và trình khuyến nghị.

In 1842, alarmed by the domination of the British and Americans in the economy of Manila, the Spanish government sent Sinibaldo de Mas, a Spanish diplomat, to the Philippines in order to conduct an economic survey of the Philippines and submit recommendations.

WikiMatrix

Tuy nhiên, những nghiên cứu gần đây hơn không tìm thấy một mối liên hệ nào giữa giá trị kinh tế và bậc dinh dưỡng; và bậc dinh dưỡng trung bình trong việc đánh bắt, khảo sát và đánh giá nguồn dữ trữ đó thì thực tế không hề giảm đi, từ đó có thể suy ra rằng đánh bắt tới tận cùng lưới thức ăn không phải là một hiện tượng toàn cầu.

However, more recent work finds no relation between economic value and trophic level; and that mean trophic levels in catches, surveys and stock assessments have not in fact declined, suggesting that fishing down the food web is not a global phenomenon.

WikiMatrix

Theo một khảo sát thực hiện khi kết thúc dự án, hơn 80% bệnh nhân hài lòng với chất lượng dịch vụ và trang thiết bị y tế.

According to a survey at the end of the project, more than 80 percent of patients were satisfied with the quality of health care and the condition of the facilities.

worldbank.org

Tôi đã thực hiện hàng chục các khảo sát tại các khu vực khác nhau trên thế giới và trong tất cả các trường hợp ngoại trừ một, mà nhóm khảo sát đưa ra đánh giá thấp hơn so với thực tế tỷ lệ thương mại trong GDP, người ta thường có xu hướng đánh giá quá cao vấn đề, và vì vậy, tôi cho rằng việc đặt tên cho nó là quan trọng, và đó là thứ mà tôi đề cập đến như là ” globaloney ” ( toàn cầu hoá dở hơi ), sự khác biệt giữa các thanh màu xanh đậm và các thanh màu xám nhạt.

I’ve run several dozen such surveys in different parts of the world, and in all cases except one, where a group actually underestimated the trade – to – GDP ratio, people have this tendency towards overestimation, and so I thought it important to give a name to this, and that’s what I refer to as globaloney, the difference between the dark blue bars and the light gray bars .

QED

Tôi đã thực hiện hàng chục các khảo sát tại các khu vực khác nhau trên thế giới và trong tất cả các trường hợp ngoại trừ một, mà nhóm khảo sát đưa ra đánh giá thấp hơn so với thực tế tỷ lệ thương mại trong GDP, người ta thường có xu hướng đánh giá quá cao vấn đề, và vì vậy, tôi cho rằng việc đặt tên cho nó là quan trọng, và đó là thứ mà tôi đề cập đến như là “globaloney” (toàn cầu hoá dở hơi), sự khác biệt giữa các thanh màu xanh đậm và các thanh màu xám nhạt.

I’ve run several dozen such surveys in different parts of the world, and in all cases except one, where a group actually underestimated the trade-to-GDP ratio, people have this tendency towards overestimation, and so I thought it important to give a name to this, and that’s what I refer to as globaloney, the difference between the dark blue bars and the light gray bars.

ted2019

Báo cáo phân tích dựa trên việc thực hiện chính sách tự chủ bệnh viện trên thế giới từ các nghiên cứu quốc tếkhảo sát tại 18 bệnh viện công của Bộ Y tế Việt Nam.

The report’s analysis is based on the implementation of hospital autonomy policy in the world from various international studies and a survey of 18 public hospitals by the Ministry of Health of Vietnam.

worldbank.org

Báo cáo năm nay thực hiện khảo sát điểm về hệ thống tòa án điện tử sử dụng trong thực thi hợp đồng của Hàn Quốc, hệ thống quản lý nộp thuế điện tử của Ma-lai-xia và hệ thống quản lý thương mại quốc tế một cửa của Xinh-ga-po.

This year’s report features a case study on the Republic of Korea’s electronic court system for enforcing contracts, Malaysia’s electronic system for paying taxes, and Singapore’s singlewindow system for trading across borders.

worldbank.org

Hoạt động thực tế của cô của cô đã liên tục tìm hiểu vai trò của trí nhớ trong sự cần thiết của lịch sử ẩn, di dời, hoặc hiểu sai, thường tận dụng các nguyên liệu cảnh hoặc tiến hành mở rộng điều tra khảo sát thực địa.

Her practice has consistently investigated the role of memory in the necessary unveiling of hidden, displaced, or misinterpreted histories, often making use of original documentary footage or undertaking extensive investigative field work.

WikiMatrix

Vua Thái Lan Narai Đại đế đã đề nghị những kỹ sư người Pháp de Lamar khảo sát khả năng xây dựng một đường thủy để kết nối với Songkhla với Marid (Myanmar), nhưng ý tưởng đã bỏ đi do không thực tế với công nghệ của thời điểm đó.

Thai King Narai asked the French engineer de Lamar to survey the possibility of building a waterway to connect Songkhla with Marid (now Myanmar), but the idea was discarded as impractical with the technology of that time.

WikiMatrix

Trong một cuộc khảo sát, khoảng 90% người được hỏi đồng ý để bật công tắc, cho một công nhân chết để cứu 5 người và các nghiên cứu khác, bao gồm một mô phỏng thực tế của tình trạng khó xử, đã tìm ra kết quả tương tự.

In one survey, about 90% of respondents said that it’s okay to flip the switch, letting one worker die to save five, and other studies, including a virtual reality simulation of the dilemma, have found similar results.

ted2019

Điều khiến ta yên lòng về cuộc khảo sát cụ thể này, khi nó chỉ ra cho người ta thấy ước tính của họ cách xa thế nào so với các dữ liệu thực tế, một số người trong số họ -không phải tất cả dường như trở nên thuận lòng hơn trong việc xem xét tăng viện trợ nước ngoài.

The reassuring thing about this particular survey was, when it was pointed out to people how far their estimates were from the actual data, some of them — not all of them — seemed to become more willing to consider increases in foreign aid.

ted2019

Điều khiến ta yên lòng về cuộc khảo sát cụ thể này, khi nó chỉ ra cho người ta thấy ước tính của họ cách xa thế nào so với các dữ liệu thực tế, một số người trong số họ – không phải tất cả dường như trở nên thuận lòng hơn trong việc xem xét tăng viện trợ nước ngoài.

The reassuring thing about this particular survey was, when it was pointed out to people how far their estimates were from the actual data, some of them — not all of them — seemed to become more willing to consider increases in foreign aid .

QED

Hoặc để lấy một ví dụ nổi bật hơn, Khi Hội đồng quan hệ nước ngoài tại Chicago thực hiện một cuộc khảo sát về người Mỹ, yêu cầu họ phỏng đoán tỷ lệ phần trăm ngân sách liên bang đã được dùng cho viện trợ nước ngoài, phỏng đoán là 30 phần trăm, hơi vượt quá một chút so với thực tế– (trên thực tế là 1% “) (Tiếng cười) — mà chính phủ Hoa Kỳ cam kết viện trợ liên bang.

Or to take an even more striking example, when the Chicago Council on Foreign Relations did a survey of Americans, asking them to guess what percentage of the federal budget went to foreign aid, the guess was 30 percent, which is slightly in excess of the actual level — (“actually about … 1%”) (Laughter) — of U.S. governmental commitments to federal aid.

ted2019

Cũng giống như các nghiên cứu về chỉ số quyền lực, các bản khảo sát về chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể được tiến hành giữa các nước dựa trên phỏng đoán về tình hình phát triển kinh tế và nhân chủng học (Triandis, 2004), vì thế có thể chúng không thực sự nói lên 1 tổ chức nào nổi bật, hoặc những biến thể mang tính tổ chức hoặc cá nhân với những điều kiện kinh tế xã hội tương tự.

Like the power index, the individualism and collectivism surveys scatter countries according to predictable economic and demographic patterns (Triandis, 2004), so they might not really inform us at all about any particular organizational dynamic, nor do they inform about the organizational and individual variations within similar socio-economic circumstances.

WikiMatrix

Và cuối những cuộc nói chuyện đáng nhớ này với trẻ em và bạn thân của chúng khắp nước Mỹ, sau hai năm, chúng tôi tập hợp những số liệu khảo sát từ 10000 trẻ em khác lập nên một sơ đồ mà chúng tôi nghĩ là điểm trọng yếu của công trình nghiên cứu và dành một năm nữa biến chúng thành những thiết kế tự tìm tòi, để thiết kế những sản phẩm dựa trên máy tính và thực tế, bất kì sản phẩm nào cho các trẻ em gái, tuổi từ 8 đến 12.

And at the end of those remarkable conversations with kids and their best friends across the United States, after two years, we pulled together some survey data from another 10,000 children, drew up a set up of what we thought were the key findings of our research, and spent another year transforming them into design heuristics, for designing computer-based products — and, in fact, any kind of products — for little girls, ages eight to 12.

ted2019