khoảng thời gian trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Có thể đã phải mất một khoảng thời gian, nhưng cuối cùng Google Drive đã được ra mắt .
It might have taken a while, but finally, Google Drive has launched .
EVBNews
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
About the time Beau headed to the bathroom.
OpenSubtitles2018. v3
Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi.
About that time the demons began to torment me.
jw2019
Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu?
How long is this period of time?
jw2019
Trong suốt khoảng thời gian Sirius bị cầm tù ở Azkaban, căn nhà bị bỏ trống.
Because Sirius was incarcerated in Azkaban, the house fell into disrepair over the next several years.
WikiMatrix
Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.
Trend indicators compare the selected time period to the previous time period .
support.google
Anh cũng được cho mượn đến câu lạc bộ nghiệp dư Malpica SDC trong khoảng thời gian này.
He was also loaned to amateurs Malpica SDC during his contract.
WikiMatrix
Một sự kiện đáng ghi nhận trong khoảng thời gian hầu như ở trong cảng vào năm 1921.
One event was noteworthy during the ship’s largely port-bound routine in 1921.
WikiMatrix
Có vẻ như là 1 khoảng thời gian tồi tệ.
Sounds like a bad time.
OpenSubtitles2018. v3
Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường.
We, at this time of year, get lots of traffic jams .
QED
Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn.
I’m going to show you a brief time lapse.
ted2019
Anh chơi ba trận cho Scotland trong khoảng thời gian từ 1881 đến 1882.
He played three matches for Scotland between 1881 and 1882.
WikiMatrix
Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua.
Note : You can only select a tracking period on the Buyers tab .
support.google
Bạn có định kết hôn với người ấy sau một khoảng thời gian hẹn hò không?
Do you intend to marry the person reasonably soon?
jw2019
(b) Khoảng thời gian được tiên tri nơi Đa-ni-ên 12:11 bắt đầu và chấm dứt khi nào?
(b) When did the time period foretold at Daniel 12:11 begin, and when did it end?
jw2019
Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này.
I’m οnly very sοrry tο leave yοu at this great time οf crisis.
OpenSubtitles2018. v3
Tớ không có khoảng thời gian tuyệt vời ở Hy Lạp!
I didn’t have a good time in Greece!
OpenSubtitles2018. v3
Chuyện gì đã xảy ra trong khoảng thời gian đó?
What happened in between?
OpenSubtitles2018. v3
Nếu không, bạn sẽ thấy khoảng thời gian theo dõi 6 tháng theo mặc định.
Otherwise, you’ll see a 6 – month tracking period by default .
support.google
Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng ” chuông nhìn thấy ”
Here you can customize the duration of the ” visible bell ” effect being shown
KDE40. 1
Hệ thống này truy xuất các thông tin này trong một khoảng thời gian hợp lý.
They electronically capture one’s data in real time.
WikiMatrix
Nó gợi cho tôi nhớ đến khoảng thời gian mà tôi sống ở Houston”.
It reminded me of growing up in Houston”.
WikiMatrix
Trong khoảng thời gian này, các trường đại học Palencia (1212/1263) và Salamanca (1218/1254) được thành lập.
Around this time the universities of Palencia (1212/1263) and Salamanca (1218/1254) were established.
WikiMatrix
Các tuần này là khoảng thời gian thai nhi phát triển mạnh mẽ nhất.
These weeks are the period of the most rapid development of the Fetus.
QED
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh