‘khung thành’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” khung thành “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ khung thành, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ khung thành trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. tiến thẳng đến khung thành.

Going toward the goal .

2. Thảo luận khung “Thành lập những hiệp hội mới”.

Discuss the box “ New Corporations Formed. ”

3. và Megget đang chuyển xuống đường số 4 nơi sẽ là khung thành

And Megget is down to the 4 – yard line, where it’ll be first and goal .

4. Không có gì có thể làm chúng ta dừng lại từ sự với lấy khung thành.

Nothing can stop us from reaching our goal .

5. Bạn đang đứng ờ vạch khung thành đột nhiên bạn thấy ngứa cực kỳ ở gáy.

You’re standing at the ready inside the goal when suddenly, you feel an intense itch on the back of your head .

6. Với ông ấy tôi đã tiến bộ trong vị trí của mình và cả trước khung thành nữa”.

With him, I progressed in my positioning and also in front of goal ” .

7. Thủ môn của họ rất nhanh và có bàn tay cực mạnh có thể đánh gãy cả thanh sắt của khung thành.

He seems to be very powerful and rules thousands of worlds with an iron fist.

8. Lưới làm bằng sợi đay, cây gai dầu hoặc nylon được gắn vào mặt sau của trụ khung thành và xà ngang.

Nets made of hemp, jute or nylon are attached to the back of the goalposts and crossbar .

9. Trong mùa đó, Hajduk được có mặt tại giải UEFA Europa League, nơi mà Danijel chiếm giữ khung thành cho tất cả các trận đấu.

In that season, Hajduk also qualified for the UEFA Europa League where Danijel kept for all the league games bar one .

10. Thủ môn Arsenal Łukasz Fabiański băng ra gạt bóng khỏi đội trưởng Hull và trung vệ đồng hương Curtis Davies tỉa bóng vào góc xa khung thành.

Arsenal goalkeeper Łukasz Fabiański parried it out to Hull captain and fellow centre-back Curtis Davies, who fired the ball into the far bottom corner of the goal .

11. Một chấm tròn đường kính 0,15 m (6 in) được gọi là chấm penalty hay dấu đánh bóng (stroke mark), được đặt trong một vòng tròn, cách khung thành 6,40 m (7 yd).

A spot 0.15 m ( 6 in ) in diameter, called the penalty spot or stroke mark, is placed with its centre 6.40 m ( 7 yd ) from the centre of each goal .

12. Anh ghi một bàn thắng đáng nhớ trong trận tiếp đội dự bị West Ham khi tâng quả bóng và tung cú sút cong vào góc trái khung thành dưới sự chiêm ngưỡng của Arsène Wenger.

He scored a memorable goal against West Ham reserves in March, picking the ball up and curling a shot into the top left corner under the watching eye of first-team manager Arsène Wenger .

13. Vì lý do an toàn, cú sút đầu tiên trong quả phạt đền góc không được cao quá 460 mm (chiều cao của tấm bọc (backboard) phía sau khung thành) tại vị trí bóng đi qua vạch cầu môn nếu đó là cú đánh mạnh (hit).

For safety reasons, the first shot of a penalty corner must not exceed 460 mm high ( the height of the ” backboard ” of the goal ) at the point it crosses the goal line if it is hit .

14. Mặc dù Coupet ra sân trong 6 trên tổng số 10 trận đấu ở vòng loại cúp bóng đá thế giới 2006, huấn luyện viên Raymond Domenech bất ngờ chọn Barthez cho vị trí số một trong khung thành, điều này khiến Coupet lại phải ngồi ghế dứ bị một lần nữa.

Though Coupet started six of ten games in the 2006 World Cup qualifying rounds, coach Raymond Domenech surprisingly elected Barthez as his number one, which would relegate Coupet to the bench once again .