kim chi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các món ăn truyền thống gồm ssambap, bulgogi, sinseollo, kim chi, bibimbap và gujeolpan.

Traditional dishes include ssambap, bulgogi, sinseollo, kimchi, bibimbap, and gujeolpan.

WikiMatrix

Và cũng than briquette với kim chi.

And also charcoal briquette with kimchi.

QED

Nếu bạn ra khỏi kim chi, chỉ cần đưa cho tôi một cuộc gọi.

If you’re out of kimchi, just give me a call.

QED

Bữa ăn thường được dùng với kim chi và một bát gạo.

The meal is usually served with kimchi and a bowl of rice.

WikiMatrix

Từ lúc tôi mang kim chi sang, tôi đã theo dõi xem có chuyện gì không.

I’ve been watching you since she gave you that kimchi.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này dẫn tới việc Hàn Quốc cấm nhập khẩu kim chi Trung Quốc.

As a result, Chile banned the import of Argentine meat.

WikiMatrix

Việc bổ sung các kim chi cho nó một hương vị cay so với khác Mandu.

The addition of kimchi gives it a spicier taste compared to other mandu.

WikiMatrix

Ôi! Không có kim chi à?

Don’t you have kimchi?

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ Kenny vừa cho 1 bao kim chi.

Kenny’s mom dropped off a big pot of kimchi jigae.

OpenSubtitles2018. v3

Ăn thêm Kim Chi nhe

Have some kimchi, too.

OpenSubtitles2018. v3

Kim chi?

The kimchi?

QED

Nếu cậu tiếp tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi.

If you’re going to keep drinking Kim Chi soup and make things chaotic then just leave !

QED

Nghệ sĩ điện ảnh Nguyễn Thị Kim Chi bị vỡ kính.

Film artist Nguyen Thi Kim Chi’s glasses were broken.

hrw.org

Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2017. ^ Sources detailed Tóc Tiên’s appearances on Thử thách cùng bước nhảy: Kim Chi (8 tháng 11 năm 2015).

Sources detailed Tóc Tiên’s appearances on Thử thách cùng bước nhảy: Kim Chi (November 8, 2015).

WikiMatrix

Dongchimi là một món ăn lên men giống như các loại kim chi khác, nhưng thời gian giữ lên men tương đối ngắn (2-3 ngày).

Dongchimi is fermented like other varieties of kimchi, but its maturing period is relatively short (2–3 days).

WikiMatrix

Hàng năm vấn đề này làm hao tốn khoảng 238 tỷ Mỹ kim, trong đó 34 tỷ Mỹ kim chi tiêu vào “dịch vụ y tế không cần thiết”.

It costs that country $238 billion annually, $34 billion of which is spent on “unnecessary [that is, avoidable] health care.”

jw2019

Cùng với món kim chi, món này được dùng như mồi nhắm (Anchu (thực phẩm), án tửu) với rượu, bia và các đồ uống có cồn khác như Makkŏlli hoặc dongdongchu.

Along with kimchi, it is served as anju with alcoholic beverages such as makgeolli or dongdongju.

WikiMatrix

Với 11.375.954 vé bán ra và doanh thu đạt ₩ 82900000000, Người luật sư lọt vào top 10 phim nội có doanh thu cao nhất xứ sở Kim Chi và có doanh thu cao thứ 2 năm 2013.

With 11,375,954 tickets sold and a revenue of ₩82.9 billion, The Attorney became the 8th best-selling Korean film of all time, and the second highest-grossing Korean film of 2013.

WikiMatrix

Ông được tướng Khang Triệu (Gang Jo) đưa lên ngai vàng, người mà vị vua tiền vị là Mục Tông đã nhờ cậy để tiêu diệt âm mưu phản loạn của Kim Trí Dương (Kim Chi–yang).

He was appointed by the military leader Gang Jo, whom the previous King Mokjong had called upon to destroy a plot by Kim Chi-yang.

WikiMatrix

Kim chi được biết đến là một món ăn giống như rau ngâm trong nước, và chỉ trở thành kimchi ngày nay vào giữa triều đại Joseon khi ớt được giới thiệu lần đầu tiên trước cả nước.

Kimchi is known to have been eaten as pickled vegetables and only became the kimchi known today in the mid-Joseon era, when chili peppers were first introduced to the country.

WikiMatrix

Các chuyên gia di sản văn hóa chưa biết rõ về mục đích của bình đá này nhưng truyền thuyết nói rằng nó được sử dụng để đựng kimchi, một món ăn truyền thống của người Hàn Quốc.

Cultural heritage experts have no idea about its purpose, but legend says it was used to store kimchi.

WikiMatrix

Vào tháng 1 năm 2007, Fila Hàn Quốc mua lại từ SBI thương hiệu Fila toàn cầu và tất cả các công ty con, giúp công ty này trở thành thương hiệu đồ thể thao lớn nhất tại xứ sở kim chi.

In January 2007, the global Fila brand and all its international subsidiaries were acquired by Fila Korea from SBI, which made it the largest South Korean sportswear company.

WikiMatrix

Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.

I was born in Korea — the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I’m probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter.

ted2019

Thí dụ gia đình Philippines có thêm hành xanh mọc lên bên cạnh nhà; gia đình Bồ Đào Nha có xúc xích còn dư; những gà của gia đình thổ dân Hawaii đã đẻ thêm vài trứng; và gia đình Triều Tiên còn lại cải ngọt sau khi làm kim chi.

It is believed that on some occasions, a Filipino family may have had extra green onions growing in their yard, the Portuguese had some sausage, the Hawaiians had a couple of extra eggs, and the Korean had some cabbage left over from making kimchi.

WikiMatrix

Bò đực, cung Kim Ngưu, chi phối cổ họng và người thuộc cung Kim Ngưu được khuyên uống nhiều nước hàng ngày để ngăn chặn đau họng hay mất nước .

The bull, Taurus, takes over the throat and Taureans are advised to drink lots of water daily to stave off sore throat or dehydration .

EVBNews