king trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).

Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).

LDS

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.

Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.

WikiMatrix

6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above.

6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.

jw2019

I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King’s chambers… even to the King himself.

Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.

OpenSubtitles2018. v3

Over many years these “Marcher Lords” conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England.

Trong nhiều năm các “lãnh chúa biên giới” chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh.

WikiMatrix

During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings.

Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.

jw2019

In September 1932, a senior prince threatened the king’s abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power.

Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn.

WikiMatrix

The kings have surely slaughtered one another with the sword.

Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.

jw2019

2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams.

2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.

jw2019

According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten.

Các câu đó nói như sau : “ Kẻ sống biết mình sẽ chết ; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết ; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi .

jw2019

22 And the king inquired of Ammon if it were his desire to dwell in the land among the Lamanites, or among his people.

22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.

LDS

The Sprout to be king and priest (9-15)

Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15)

jw2019

Every man will be a king!

Rồi ai ai cũng sẽ là vua!

OpenSubtitles2018. v3

You’re the Nome King.

Ông là Lãnh Chúa Nome.

OpenSubtitles2018. v3

(Exodus 14:4-31; 2 Kings 18:13–19:37) And through Jesus Christ, Jehovah demonstrated that his purpose includes healing people of “every sort of infirmity,” even resurrecting the dead.

(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.

jw2019

Egyptologists such as Helck identify Sekhemib with the ramesside cartouche name “Wadjenes” and equate Peribsen with a king named Senedj.

Một số nhà Ai Cập học như Helck còn đồng nhất Sekhemib với tên đồ hình thời Ramsses là “Wadjenes” và đồng nhất Peribsen với một vị vua khác có tên là Senedj.

WikiMatrix

Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King.

Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.

LDS

Rajuvula is thought to have invaded the last of the Indo-Greek territories in the eastern Punjab, and replaced the last of the Indo-Greek kings, Strato II and Strato III.

Rajuvula còn được cho là đã xâm lược những vùng lãnh thổ cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp ở miền đông Punjab, và sát hại các vị vua cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp, Strato II và con trai ông.

WikiMatrix

My men also say that it was you who slayed the good King Darius at Marathon.

Người của ta cũng nói chính chàng… là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.

OpenSubtitles2018. v3

Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me.

Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.

QED

King Island, at the western end of Bass Strait, is not a part of the group.

Đảo King, bên rìa tây eo Bass, không thuộc nhóm đảo này.

WikiMatrix

Citing ongoing hostilities and the English king’s harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward.

Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward.

WikiMatrix

News of this popular movement soon reached the ears of the king.

Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.

jw2019

I came to see the King

Ta đến đây để gặp hoàng thượng

opensubtitles2

11 And they said to me: “You must prophesy again about peoples and nations and tongues* and many kings.”

11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.

jw2019