kinh doanh thương mại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các thuật ngữ này có nghĩa là “kinh doanh, thương mại và giao thông”.

These terms mean “business, trade and traffic”.

WikiMatrix

Đó là kinh doanh thương mại thuần túy

It’s pure commercial business.

QED

Anh Cả Kopischke nhận được một bằng kinh doanh thương mại.

Elder Kopischke earned a degree in business.

LDS

Một tờ nhật báo kinh doanh thương mại khác, tên là Vedomosti, xuất bản từ năm 1999.

There is also a business daily, the Vedomosti, introduced in 1999.

WikiMatrix

Họ đã điều hành một vụ kinh doanh thương mại và kiếm ra lợi nhuận.

They have run a commercial business and making a profit.

QED

Và tôi nghĩ vấn đề này cũng cản trở kinh doanh thương mại.

And I think it also threatens to hold back businesses.

ted2019

Vào tháng 9 năm 1974, lần đầu tiên ngân hàng kinh doanh thương mại của đất nước, Ngân hàng quốc Tonga được thành lập.

In September 1974, the country’s first commercial trading bank, the Bank of Tonga, opened.

WikiMatrix

Tauranga là một trong những trung tâm chính của New Zealand về kinh doanh, thương mại quốc tế, văn hóa, thời trang, và khoa học làm vườn.

Tauranga is one of New Zealand’s main centres for business, international trade, culture, fashion and horticultural science.

WikiMatrix

Tuy nhiên, các công trình kinh doanh thương mại có xu hướng để lại những ảnh hưởng tiêu cực đến thành phố, chẳng hạn như giảm giá trị đất đai.

Business deal structures, however, tend to have negative effects on the city, such as reduced land value.

WikiMatrix

Đóng góp lớn nhất cho GRDP là do tài chính, sở hữu và dịch vụ kinh doanh (29%); thương mại, khách sạn và nhà hàng (20%), và ngành công nghiệp chế tạo (16%).

The largest contributions to GRDP were by finance, ownership and business services (29%); trade, hotel and restaurant sector (20%), and manufacturing industry sector (16%).

WikiMatrix

Hãy nghĩ đến tất cả những dịch vụ mà chúng ta dùng tất cả những khả năng kết nối tất cả những hình thức giải trí tất cả những việc kinh doanh, thương mại

Think about all the services we use, all the connectivity, all the entertainment, all the business, all the commerce.

QED

Trong thực tiễn kinh doanh thương mại, RFQ là hình thức được sử dụng phổ biến nhất của RFx, với nhiều công ty không hiểu sự khác biệt giữa RFx, và vì vậy mặc định cho RFQ.

In commercial business practice, the RFQ is the most popularly used form of RFx, with many companies not understanding the distinction between the RFx’s, and so defaulting to RFQ.

WikiMatrix

Đây là một chức năng kinh doanh quan trọng như doanh thu thuần thông qua việc bán sản phẩm và dịch vụ và kết quả là lợi nhuận thúc đẩy hầu hết các hoạt động kinh doanh thương mại.

It is an important business function as net sales through the sale of products and services and resulting profit drive most commercial business.

WikiMatrix

Cụm công nghệ thông tin tại Dubai Internet City bao gồm các công ty từ các lĩnh vực như phát triển phần mềm, dịch vụ kinh doanh, thương mại điện tử, tư vấn và bán hàng và tiếp thị.

The ICT cluster in Dubai Internet City comprises companies from sectors like software development, business services, e-commerce, consultancy and sales and marketing.

WikiMatrix

Hoạt động kinh doanh thương mại của người dân không phát triển mạnh và ở một mức độ lớn được chi phối bởi các công ty thương mại lớn nằm ở các quốc gia khác trên khắp Nam Thái Bình Dương.

Commercial business activities also are inconspicuous and, to a large extent, are dominated by the same large trading companies found throughout the South Pacific.

WikiMatrix

Một dạng khác của C2B là mô hình kinh doanh thương mại điện tử trong đó người tiêu dùng có thể cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho các công ty và các công ty trả tiền cho người tiêu dùng.

Another form of C2B is the electronic commerce business model in which consumers can offer products and services to companies, and the companies pay the consumers.

WikiMatrix

Nakasone sinh tại tỉnh Gunma vào năm 1945 và tốt nghiệp Đại học Keio với bằng về kinh doanhthương mại.

Nakasone was born in Gunma Prefecture in 1945 and graduated from Keio University with a degree in Business and Commerce.

WikiMatrix

Trên tổng thể, dù cải cách khiến một số chủ đất lớn bị nghèo đi, những người khác chuyển các khoản bồi thường của mình thành tiền vốn và bắt đầu thành lập các công ty sản xuất công nghiệp hoặc kinh doanh thương mại.

Overall, although the reforms left some large landowners impoverished, others turned their compensation into capital and started commercial and industrial enterprises.

WikiMatrix

Quận kinh doanh trung tâm (tiếng Anh: central business district, viết tắt: CBD) là trung tâm kinh doanhthương mại của một thành phố.

A central business district (CBD) is the commercial and business center of a city.

WikiMatrix

Người Hoa có lịch sử chi phối trong cộng đồng kinh doanhthương mại, và chiếm đa số trong dân số bang Penang.

The Chinese have historically been dominant in the business and commerce community, and form a plurality of the population of Penang.

WikiMatrix

Là một nhà quản lý kinh doanh thương mại, ông đã lãnh đạo Chính phủ Xoá Xanh Governo XIX (Chính phủ Xoá Xanh lần thứ 19 của Bồ Đào Nha) và Chính phủ Xoá XX Governo (Chính phủ Hiến pháp 20) làm người đứng đầu chính phủ từ ngày 21 tháng 6 năm 2011 đến ngày 26 tháng 11 năm 2015.

A business manager by trade, he led the XIX Governo Constitucional (19th Constitutional Government of Portugal) and the XX Governo Constitucional (20th Constitutional Government) as head of government from 21 June 2011 to 26 November 2015.

WikiMatrix

Kinh doanh gạch và vữa Kinh doanh điện tử Mô hình kinh doanh Thương mại điện tử từ doanh nghiệp đến doanh nghiệp Thương mại điện tử từ doanh nghiệp đến người tiêu dùng Tiếp thị điện tử Sự quản lý Quản lý maketing Tiếp thị Mô hình kinh doanh đấu giá trực tuyến Quản lý chiến lược ^ “About Us”.

Brick and mortar business Electronic business Business model Business-to-business electronic commerce Business-to-consumer electronic commerce E-marketing Management Marketing management Marketing Online auction business model Strategic management “About Us”.

WikiMatrix

Xét trên góc độ kinh tế xã hội rộng hơn, con đường cao tốc mới mang lại lợi ích cho hơn hai triệu người dân của Đà Nẵng, Quảng Nam và Quảng Ngãi nhờ cải thiện tính kết nối trong vùng, từ đó tăng cường hoạt động sản xuất, kinh doanh, thương mại, du lịch và các hoạt động kinh tế khác.

Looking at a broader socio-economic perspective, the new expressway benefits more than two million citizens of Da Nang, Quang Nam and Quang Ngai provinces by improved regional connectivity, hence would help enhancing production, trade, tourism and other economic activities.

worldbank.org

Tôi sẽ đưa ra 4 quy tắc vàng cho những người đang kinh doanh, về âm thanh thương mại.

I’ll leave you with four golden rules, for those of you who run businesses, for commercial sound.

ted2019