nền kinh tế trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Napoli là nền kinh tế đô thị lớn thứ ba ở Ý, sau Milano và Roma.

Naples is the third-largest urban economy in Italy, after Milan and Rome.

WikiMatrix

nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.

And economics is very interested in scarcity.

QED

Ngoài ra, nền kinh tế còn có 1 khu vực không xuất khẩu.

Additionally its economy is also of a unique non-commercial nature.

WikiMatrix

Đang trở thành nền tảng của nền kinh tế.

Becoming the basis of the economy.

QED

Quá trình này đem lại nhiều lợi ích phụ trội cho nền kinh tế nói chung .

This process has a lot of fringe benefits for the economy as a whole .

EVBNews

Và chúng ta đã được nghe nhiều về cái cách mà những nền kinh tế hoạt động.

And we’ve heard a lot about how economies function.

ted2019

Nền kinh tế mà tôi đề xuất, rất giống với vấn đề thuốc ở thế kỷ 20.

These economics I’m proposing, it’s like 20th century medicine.

QED

Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không?

For example, will economic growth help the poor in general?

jw2019

Nền kinh tế của cả hai quốc gia đều bị ảnh hưởng bởi chiến tranh.

The growth of trade between the two nations has been affected by the refugee crisis.

WikiMatrix

Đây có phải là cách nền kinh tế vận hành? ”

Is this really how economies behave? “

QED

Nền kinh tế không phải kẻ địch.

Our economy is not the enemy.

ted2019

Trong cái nền kinh tế này, lắm kẻ còn giết người để hòa vốn ấy chứ.

In this economy, a lot of people would kill to break even.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đã tạo ra một loại nền kinh tế phụ vào thời điểm nhiều người Zambia mất việc.

It has created a type of spin-off economy at a time when many Zambians were out of work.

WikiMatrix

[ Hãy giúp hàn gắn nền kinh tế ]

[ Help heal the economy ]

QED

Nó sẽ chia cắt nền kinh tế của mọi quốc gia.

It will disrupt the economy of all the countries.

ted2019

Các ngôi đền hình thành nên xương sống của cả nền kinh tế.

The temples formed the backbone of the economy.

WikiMatrix

Khả năng phục hồi của doanh nghiệp: Quản lý rủi ro trong nền kinh tế nối mạng.

Enterprise Resilience: Managing Risk in the Networked Economy.

WikiMatrix

Ngày nay, chúng ta có nền kinh tế thấm nhập.

Today, we have trickle-down economics.

ted2019

Đảng của chúng ta có cần phải thích hợp với một nền kinh tế hoạch định không?

Do our parties have to fit into some planned economy?

OpenSubtitles2018. v3

Nền kinh tế Hungary thời hậu chiến gặp rất nhiều khó khăn.

The post-war Hungarian economy suffered from multiple challenges.

WikiMatrix

Sự mở rộng này đã giúp các nền kinh tế của các nước mẫu quốc phát triển.

This expansion helped the economy of the countries owning them.

WikiMatrix

So với cùng kỳ năm ngoái, nền kinh tế tăng trưởng ở mức 4.3% .

Compared with the same period last year, the economy grew by 4.3 % .

EVBNews

Lại có sự bất mãn công khai lan rộng giữa lúc nền kinh tế đang lâm nguy .

There is widespread public discontent with the struggling economy .

EVBNews

Năm 1938, phụ nữ chiếm 4% lao động tại các lĩnh vực khác nhau trong nền kinh tế.

In 1938, 4% worked in various sectors of the economy.

WikiMatrix

Như, đây là nền kinh tế của nhập cư bất hợp pháp.

Here’s the economics of illegal immigration.

ted2019