lao động phổ thông trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ames đã làm việc cho CIA trong mùa hè 1960 như một người lao động phổ thông kiêm thợ sơn.

Ames worked at the CIA during the summer of 1960 as a laborer/painter.

WikiMatrix

Năm 1727, Dr. Engelbert Kämpfer mô tả “coolies” là lao động phổ thông trên bến tàu làm việc dỡ hàng vận chuyển Hà Lan tại Nagasaki.

In 1727, Dr. Engelbert Kämpfer described “coolies” as dock labourers who would unload Dutch merchant ships at Nagasaki in Japan.

WikiMatrix

Đó là, tốt hơn hết, tôi nên sống bình thường và hết sức thận trọng, và làm những công việc dành cho lao động phổ thông.

That is, at best, I was expected to live in a board and care, and work at menial jobs .

QED

Tình dục đôi khi được sử dụng như một công cụ để giành được thứ gì đó, ví dụ, việc làm tốt hơn từ lao động phổ thông nước ngoài.

Sex was sometimes used as a commodity to obtain better work from a foreign labourer.

WikiMatrix

Cha mẹ của ông đã rời bỏ kỳ quê hương của họ tại Setsen Khan, và cha ông sau đó làm các công việc vặt và lao động phổ thông.

His parents had deserted their home banner in Setsen Khan aimag, and his father lived from odd jobs and as a day laborer.

WikiMatrix

Thậm chí ở những nơi như Ấn Độ và Nhật Bản, nơi mà phụ nữ không di chuyển vào thị trường lao động phổ thông một cách nhanh chóng, họ chuyển sang nghề báo.

Even in places like India and Japan, where women are not moving rapidly into the regular job market, they’re moving into journalism.

ted2019

Tôi biết điều này là để chuẩn bị cho tôi một cuộc sống giống của một thư kí hay lao động phổ thông nhưng cùng lúc tôi cũng cảm thấy điều này như thể luồn tôi vào một sự quy phục những gì xảy ra xung quanh

With the benefit of hindsight, I now know the job was to prepare me for life as a clerk or a laborer, but at the time it felt like the job was to kind of bore me into some submission with what was going on around me .

QED

Thời người Anh cai trị, hầu hết họ là các thương nhân giàu có thay vì là các lao động phổ thông và nhiều người thường xuyên nói tiếng Mã Lai, mặc y phục theo phong cách Mã Lai, và ưa thích ẩm thực Mã Lai.

At the time, most were rich merchants during British rule instead of manual labourers and many habitually spoke Malay, dressed in the Malay style, and preferred Malay cuisine.

WikiMatrix

Những người nhập cư Ý chủ yếu là nam giới, tuổi từ 14 đến 50 và hơn 50% biết chữ; về nghề nghiệp, 78,7% trong dân số hoạt động là công nhân nông nghiệp hoặc lao động phổ thông, 10,7% nghệ nhân, trong khi chỉ có 3,7% làm việc trong thương mại hoặc là chuyên gia.

The Italian immigrants were primarily male, aged between 14 and 50 and more than 50% literate; in terms of occupations, 78.7% in the active population were agricultural workers or unskilled laborers, 10.7% artisans, while only 3.7% worked in commerce or as professionals.

WikiMatrix

Ví dụ tháng 5 năm 2016, tỷ lệ thất nghiệp của lao động trên 25 tuổi là 2,5% với trình độ cao đẳng, 5,1% với trình độ phổ thông và 7,1% với lao động chưa tốt nghiệp phổ thông.

For example, in May 2016 the unemployment rate for workers over 25 years of age was 2.5% for college graduates, 5.1% for those with a high school diploma, and 7.1% for those without a high school diploma.

WikiMatrix

Theo quan điểm của họ, tình trạng thu hẹp này vẫn cứ xảy ra và thật sự là một dấu hiệu lành mạnh, chứng tỏ khu vực này không cần phải bề thế thì mới sản xuất được và tuy là mất nhiều lao động phổ thông, nhưng lại tạo được nhiều công việc đòi hỏi kỹ năng chuyên môn cao .

From their point of view, the shrinking would happen regardless and is actually a sign of health that the sector does n’t need to be big to be productive and is shedding low-skill jobs and creating select higher-skill ones .

EVBNews

Tuy thế, người Anh khẳng định rằng sẽ nguy hiểm nếu nhận định người Hoa có “một khuynh hướng định cư vĩnh cửu”; cộng đồng người Ấn sinh tại địa phương chiếm 20% dân số người Ấn, phần còn lại là các lao động phổ thông nhập cư với lý do tương tự như người Hoa khi đó, họ cũng phần lớn bị bỏ qua.

Nevertheless, the British insisted it would be dangerous to consider the Chinese as having “a tendency to permanent settlement”; the locally born Indian community — comprising 20% of the Indian population, the rest being manual labourers having migrated for similar reasons as the Chinese at around the same time — was likewise largely ignored.

WikiMatrix

Đối với công nhân và nông dân không nhận được giáo dục phổ thông thì có “trường học cho người lao động” và “trường dạy nghề cấp cao người lao động“, mặc dù đến cuối những năm 1990 những nhóm này không còn quan trọng nhưng vẫn tồn tại.

For workers and peasants who are unable to receive regular school education, there are “laborers‘ schools” and “laborers‘ senior middle schools,” although in the early 1990s these had become less important with the introduction of compulsory eleven-year education.

WikiMatrix

Ở thế giới G-0, chắc chắn là khoảng thời gian tuyệt vời cho một vài nước châu phi những nước quản lý giỏi với sự đô thị hóa Rất nhiều người thông minh phụ nữ cũng tham gia lao động Việc kinh doanh sẽ trở nên phổ biến

In a G-Zero world, it is absolutely an amazing time for a few African countries, those governed well with a lot of urbanization, a lot of smart people, women really getting into the workforce, entrepreneurship taking off.

ted2019

Từ tháng 12 năm 2007 (trước khủng hoảng) tới tháng 6 năm 2016, số lượng lao động có việc làm thay đổi như sau: Trình độ đại học hoặc cao hơn tăng 21%; cao đẳng tăng 4%; trung học giảm 9%; và dưới phổ thông giảm 14%.

From December 2007 (pre-crisis) to June 2016, the number of persons employed changed as follows: Bachelor’s degree or higher +21%; some college or associate degree +4%; High school diploma only −9%; and less than high school diploma −14%.

WikiMatrix

Giải quyết các hạn chế trong quá trình tạo giá trị gia tăng; Ngân hàng sẽ tiếp tục hỗ trợ cải cách đào tạo sau phổ thông và sẽ ra một báo cáo chính với tựa đề “Lao động có trình độ vì một Việt Nam trong nhóm thu nhập trung bình”, và hiện nay một sáng kiến hỗn hợp Ngân Hàng Thế Giới-IFC đang lên kế hoạch trả lời câu hỏi về lỗ hổng trong chuỗi cung ứng nông nghiệp.

• to help address constraints to value addition, the Bank will issue a flagship report on “A Skilled Workforce for a Middle-Income Vietnam,” and a flagship Bank-IFC initiative is being planned to address supply chain gaps in the agriculture sector.

worldbank.org

Khoản chi tiêu lớn thứ nhì của hầu hết chính phủ các nước là dành cho giáo dục, kèm với hiện tượng lão hóa dân số, khoản này có xu hướng giảm xuống, đặc biệt khi số lượng người trẻ muốn tiếp tục học tập sau phổ thông ngày càng ít đi khi nhu cầu xã hội càng lúc càng thúc ép họ mau chóng tham gia lực lượng lao động.

The second-largest expenditure of most governments is education and these expenses will tend to fall with an aging population, especially as fewer young people would probably continue into tertiary education as they would be in demand as part of the work force.

WikiMatrix