lấp lánh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.

“A SPARKLING BLUE AND WHITE JEWEL.”

jw2019

Anh chỉ đang lo lắng cho em thôi, Lấp lánh.

I’m just looking out for you, Sparkles.

OpenSubtitles2018. v3

Loạng choạng, cậu bước về phía đốm sáng duy nhất lấp lánh trước mặt mình.

Staggering, he walks towards the only light that shines before him.

Literature

Cô mặc áo phông xanh với dòng chữ Ambercrombie and Fitch màu bạc lấp lánh.

She wore a blue T-shirt with the words Ambercrombie and Fitch in silver glittery letters.

Literature

Nó được bọc trong những kho báu lấp lánh.

Sparkle, sparkle, sparkle.

OpenSubtitles2018. v3

Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.

It gave her a great excuse to wear a sparkly dress and carry a wand.

ted2019

Ánh đèn chiếu lấp lánh trên mũ họ.

The light shone on their hats.

Literature

Xanh ngắt và lấp lánh.

Blue and sparkly.

OpenSubtitles2018. v3

Thật lấp lánh.

They’re so sparkly.

OpenSubtitles2018. v3

Và chàng hôn bức thư say đắm, không cả nhìn vàng đang lấp lánh trên bàn.

And he kissed the letter passionately, without even looking at the gold that glittered on the table.

Literature

Với mũ sắt lấp lánh.

With glint helmet,

QED

8 Chúng ta thấy bằng chứng về Đức Chúa Trời trên bầu trời đầy sao lấp lánh.

8 We see evidence of God in the starry heavens.

jw2019

Chúng thật lấp lánh.

Wow, they’re shiny.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả những đồ lấp lánh ấy gào lên rằng

All this bling shouts ,

QED

“Tôi xin lỗi,” tôi bảo, và nhìn xuống ánh vàng lấp lánh trên lớp phủ nhựa mặt bàn.

“I’m sorry,” I say, and look down at the gold sparkles in the table’s plastic coating.

Literature

Tòa nhà cũng “lấp lánh” và “chiếu rực” vì đó là nơi thờ phượng thật tại địa phương.

It too “gleams” and “sparkles” because it is the local place for true worship.

jw2019

Các vì sao đang lấp lánh trên bầu trời.

The stars were twinkling in the sky.

Tatoeba-2020. 08

Một vài người bạn cởi đồ ra, họ bắt đầu biến thành những bụi sao lấp lánh.

Slowly as some of the friends start taking off their clothing, they begin to turn into star dust.

WikiMatrix

Cánh rừng sáng lấp lánh.

The forest was sparkling.

ted2019

Tường nhà ngục lấp lánh băng giá.

The prison walls are shiny with ice.

Literature

Răng chúng lấp lánh nọc độc và đôi mắt đen ngòm tỏa sáng lờ mờ trong màn đêm.

Their fangs glistening with venom and their thousand-fold black eyes shining dully in the gloom.

OpenSubtitles2018. v3

Bộ não đập nhẹ nhàng và toả sáng lấp lánh.

The brain gently pulsed and glistened.

Literature

Để lấp lánh trong các lĩnh vực của họ cho đến khi họ trở về.

To twinkle in their spheres till they return.

QED

” Thân thể bạn quay theo âm nhạc / những cái liếc nhìn lấp lánh của bạn /

” O body toàn thân swayed to music / O brightening glance /

QED

Ngàn vì sao lấp lánh sáng soi đôi tình nhân

Thousand of Sparkling star lit soi sometimes mistress

QED