Các mẫu câu có từ ‘bế mạc’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Phiên bế mạc

Closing Session

2. Buổi họp bế mạc.

Meeting is adjourned.

3. Và lễ khai mạc và bế mạc,

And for the opening and closing ceremonies ,

4. Đó là buổi bế mạc của Movember.

It was the end of Movember .

5. Sự kiện: Hội nghị CG – Phiên bế mạc

Event : Mid-year CG – Closing Session

6. Bài hát số 127 và cầu nguyện bế mạc.

Song 188 and concluding prayer .

7. Bài hát số 50 và cầu nguyện bế mạc.

Song 225 and concluding prayer .

8. Bài hát số 204 và cầu nguyện bế mạc.

Song 36 and concluding prayer .

9. Bài hát số 14 và cầu nguyện bế mạc.

Song 14 and concluding prayer .

10. Bài hát số 59 và cầu nguyện bế mạc.

Song 46 and concluding prayer .

11. Bài hát số 123 và cầu nguyện bế mạc.

Song 123 and concluding prayer .

12. Bài hát số 212 và cầu nguyện bế mạc.

Song 188 and concluding prayer .

13. Trong Khi Chúng Ta Bế Mạc Đại Hội Này

As We Close This Conference

14. Bài hát số 138 và cầu nguyện bế mạc.

Song 24 and concluding prayer .

15. Bài hát số 6 và cầu nguyện bế mạc.

Song 6 and concluding prayer .

16. Bài hát số 132 và cầu nguyện bế mạc.

Song 133 and concluding prayer .

17. Bài hát số 172 và cầu nguyện bế mạc.

Song 121 and concluding prayer .

18. Nhưng “ít lâu” ấy đang gần đến hồi bế mạc.

But that “ short while ” is approaching its end .

19. Điều này được thấy rõ vào lúc bế mạc các hội nghị.

This was very evident at the conclusion of the conventions .

20. Phiên họp bế mạc vô cùng cảm động khi anh John E.

A touching conclusion to the program came when 97 – year-old John E .

21. Tôi vô cùng xúc động vào lúc bế mạc đại hội này.

My heart is full as we come to the close of this conference .

22. Đoàn Trung Quốc đã ở lại Helsinki 10 ngày và dự lễ bế mạc.

The Chinese stayed 10 days in Helsinki and participated in the closing ceremony .

23. Khi bế mạc đại hội trung ương tháng Mười năm 2008, Chủ Tịch Thomas S.

In closing the October 2008 general conference, President Thomas S .

24. 8 tháng 12 năm 1965: Giáo hoàng Phaolô VI bế mạc Công đồng Vatican II.

December 8, 1965 : Pope Paul VI solemnly closes the Second Vatican Council .

25. Lễ bế mạc bao gồm 15 phút trình diễn của thành phố đăng cai kế tiếp.

The closing ceremony includes a fifteen-minute presentation from the next host city .

26. Lòng tôi tràn đầy xúc động khi chúng ta sắp bế mạc đại hội vinh quang này.

My heart is full as we come to the close of this glorious conference .

27. Sau bài hát kết thúc, anh Theodore Jaracz thuộc Hội đồng lãnh đạo cầu nguyện bế mạc.

After a concluding tuy nhiên, the closing prayer was offered by Theodore Jaracz of the Governing Body .

28. Cuộc họp bắt đầu từ ngày 6 tháng 1 năm 1528 và bế mạc sau ba tuần lễ.

The meeting started on 6 January 1528 and lasted nearly three weeks .

29. Anh Nathan nói bài diễn văn bế mạc, sau bài giảng anh vẫy tay chào tạm biệt cử tọa.

Nathan gave the closing talk, and at the end of it, he waved good-bye to the audience .

30. Lễ bế mạc của đại hội sẽ diễn ra vào ngày 27 tháng 9 tại sân vận động Olympic.

The closing ceremony of the games took place on 27 September at the Olympic Stadium .

31. Ông gây thích thú cho khán giả tại lễ bế mạc bằng việc phát biểu lời bình luận bằng tiếng Hoa .

He delighted the audience at the closing ceremony by making his comments in Chinese .

32. Tuy nhiên, điều đáng kinh ngạc là lúc bế mạc Giáo Hội Nghị Nicaea, Eusebius ủng hộ quan điểm đối lập.

Amazingly, though, at the closing of the Council of Nicaea, Eusebius gave his tư vấn to the opposing view .

33. Khi chương trình bế mạc vào trưa Thứ Bảy, chúng tôi đang diễn tập chương trình dự định cho Chủ Nhật.

When the program closed on Saturday afternoon, we rehearsed our planned program for Sunday .

34. Sau phần tóm lược bài học Tháp Canh cho tuần lễ có đại hội là bài diễn văn bế mạc đại hội.

Following a summary of the Watchtower study article for the week, the final talk of the convention was presented .

35. Trong bài giảng bế mạc, anh diễn giả cho biết có các đại biểu đến từ tám nước hiện diện tại hội nghị.

In the concluding talk, the speaker pointed out that representatives from eight different countries were present .

36. Bài giảng bế mạc thứ nhất có nhan đề “Can đảm tin cậy Đức Giê-hô-va trong thời kỳ khó khăn này”.

The first was entitled “ Courageously Trusting in Jehovah During Thes e Critical Times. ”

37. Tiếp theo phần bế mạc hội nghị, tôi đi chuyến xe buýt tham quan xuyên qua các vùng ngoại ô của thành phố.

Following the conclusion of the convention, I took a sightseeing bus ride through the city’s suburbs .

38. Thứ Bảy Lazarus chính thức bế mạc mùa Đại Chay, mặc dù việc ăn kiêng vẫn tiếp tục cho tuần kế tiếp đó.

The Vespers which begins Lazarus Saturday officially brings Great Lent to a close, although the fast continues through the following week .

39. Cả hai quốc gia cũng sẽ cùng nhau hành quân dưới một lá cờ thống nhất trong lễ khai mạc và bế mạc.

Both nations also marched together under a unified flag during the opening and closing ceremonies .

40. Diễn đàn của chúng ta chuẩn bị bế mạc, và tôi xin phép tóm tắt những ý chính đã thảo luận ngày hôm nay.

As we come to close I’ll try and do a quick summary of some of what has come up .

41. Một số lượng du khách kỷ lục đã đến tham quan cuộc triển lãm Thượng Hải, chính thức bế mạc vào hôm Chủ nhật .

A record number of visitors went to the Shanghai Expo, which officially closed Sunday .

42. Một ngày trước bế mạc hội nghị, tôi phát hiện ra một trong số những đứa trẻ tôi kết thân là người Do Thái.

One day toward the end of the convention, I found out that one of the kids I had befriended was Jewish .

43. Tại World Cup 2010, Mahola, với Freshlyground và Shakira, biểu diễn “Waka Waka (This Time for Africa)” trong lễ khai mạc và bế mạc.

At the 2010 FIFA World Cup, Mahola, with Freshlyground and Shakira, performed ” Waka Waka ( This Time for Africa ) ” in the opening and closing ceremonies .

44. Lễ khai mạc và bế mạc được tổ chức tại BC Place Stadium, địa điểm đã nhận được hơn 150 triệu $ cho việc trùng tu.

The opening and closing ceremonies were held at BC Place Stadium, which received over C $ 150 million in major renovations .

45. Buổi lễ bế mạc chính thức được tổ chức ngày thứ tư tuần sau đó sau khi phải hoãn hôm thứ ba do trời mưa.

The official closing ceremony was held the following Wednesday, after being postponed from Tuesday due to rain .

46. Giải này được Gilles Jacob lập ra năm 1978, được trao trong buổi “Lễ Bế mạc Liên hoan phim”, bởi một Ban Giám khảo độc lập.

The prize, created in 1978 by Gilles Jacob, is awarded during the Festival’s Closing Ceremony by an independent jury .

47. Vào tháng 8, Minogue trình diễn một lượt 7 bài hát tại lễ bế mạc Commonwealth Games 2014, mặc một chiếc áo của Jean Paul Gaultier.

In August, Minogue performed a seven-song set at the closing ceremony of the năm trước Commonwealth Games, donning a custom Jean Paul Gaultier corset .

48. Lễ khai mạc sẽ được tổ chức tại Philippine Arena ở Bulacan trong khi lễ bế mạc sẽ được tổ chức tại thành phố New Clark.

The opening ceremony will be held at the Philippine Arena in Bulacan while the closing ceremony will be held in New Clark City .

49. Vào cuối bài giảng bế mạc, diễn giả quan khách đọc một lời thông báo cảm động do Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương chuẩn bị.

At the conclusion of the last talk, the visiting speaker read a touching announcement prepared by the Governing Body .

50. Có thêm nhiều bài diễn văn khác vào chiều Chủ Nhật, và vào sáng Thứ Hai mọi người nhóm lại nghe bài diễn văn bế mạc.

More discourses followed on Sunday evening, and on Monday morning everyone came together for the closing talk .

51. Sau khi kết thúc chặng đầu tiên bao gồm Mỹ Latinh và Hoa Kỳ, Martin biểu diễn tại lễ bế mạc Olympic mùa đông 2006 tại Turin.

After finishing the first leg which included Latin America and the United States Martin performed at the năm trước Winter Olympics closing ceremony in Turin .

52. Tại lễ bế mạc kỳ Thế vận hội Sydney 2000, Minogue tham gia trình diễn “Dancing Queen” của ABBA và đĩa đơn “On a Night Like This”.

At the 2000 Sydney Olympics closing ceremony, Minogue performed ABBA’s ” Dancing Queen ” and ” On a Night Like This ” .

53. Năm 2015 này, các giải đấu từ vòng loại trở đi, lễ khai mạc và bế mạc, đều có trên trang web chính thức của giải đấu: AusOpen.com.

Qualifying tournaments, draw ceremony and Kids ‘ Day were shown on official tournament website, AusOpen. com .

54. Trong lễ bế mạc của Thế vận hội 2008, lá cờ Olympic được bàn giao từ tay thị trưởng Bắc Kinh cho thị trưởng thành phố Luân Đôn.

During the closing ceremony of the 2008 Olympics, the Olympic Flag was formally handed over from the Mayor of Beijing to the Mayor of London .

55. Trong bài diễn văn bế mạc, anh Knorr từ trụ sở trung ương ở New York, khuyến khích: “Hãy tiếp tục trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.

In his concluding comments, Brother Knorr, from headquarters in Thành Phố New York, exhorted : “ Keep on faithfully serving Jehovah .

56. Bế mạc hội nghị, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bùi Quang Vinh chân thành cảm ơn các Đối tác Phát triển đã tham gia và trao đổi thảo luận.

Minister of Planning and Investment Bui Quang Vinh concluded the meeting by thanking the Development Partners for the fruitful discussion .

57. Sau đó, Holmes được vinh dự mang lá cờ của Anh tại buổi lễ bế mạc, ngày 29 tháng tám ngay sau khi cô ấy có chiến thắng thứ hai.

Subsequently, Holmes was given the honour of carrying the British flag at the closing ceremony of the games, on 29 August, the day after her second victory .

58. Lễ bế mạc Cúp bóng đá châu Á 2015 sẽ diễn ra tại sân vận động quốc gia Úc, trước khi trận đấu cuối cùng của giải đấu bắt đầu.

The closing ceremony of the năm ngoái AFC Asian Cup took place at the Stadium Australia, before the final match of the tournament .

59. Emeli Sandé cũng đã thu âm ca khúc này cho đài BBC để sử dụng cho video tổng kết tại lễ bế mạc Thế vận hội Mùa hè 2012 vào tháng 8 năm đó.

Emeli Sandé recorded a cover for the Đài truyền hình BBC to use during the end credits montage at the close of the 2012 Summer Olympics coverage in August 2012 .

60. Khi nghe bài giảng bế mạc “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời làm nhiều việc lành”, bạn đã liên hệ thông tin trong bài với thánh chức của mình như thế nào?

While listening to the concluding talk, “ Abound in Fine Works as Zealous Kingdom Proclaimers, ” how did you relate the information to your personal ministry ?

61. Sau phần tóm lược bài học Tháp Canh cho tuần lễ đại hội là bài diễn văn bế mạc đại hội với nhan đề “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời làm nhiều việc lành”.

A summary of the week’s Watchtower lesson was followed by the final convention talk, entitled “ Abound in Fine Works as Zealous Kingdom Proclaimers. ”

62. Sau phần tóm lược bài học Tháp Canh cho tuần lễ đại hội, toàn thể những người dạy Lời Đức Chúa Trời trong cử tọa được thúc đẩy hành động qua bài giảng bế mạc “Cấp bách hoàn thành sứ mệnh dạy dỗ của chúng ta”.

After a summary of the Watchtower study article for the week, all teachers of God’s word in attendance were moved to action through the concluding talk, “ Urgently Fulfilling Our Teaching Commission. ”

63. Trong phiên bế mạc, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Võ Hồng Phúc đã cám ơn các đối tác phát triển đã luôn giúp đỡ Việt Nam trong giai đoạn phải đối mặt với các thách thức khi trở thành quốc gia có thu nhập trung bình.

Minister of Planning and Investment Vo Hong Phuc concluded the meeting by thanking the Development Partners for their sustained tư vấn to Vietnam as the country faces new challenges posed by its admission to middle income country status .

64. Lễ bế mạc của Euro 2008 được tổ chức ngay trước khi trận chung kết diễn ra, với sự tham gia của hơn 400 nghệ sĩ, trong đó có nam ca sĩ người Tây Ban Nha Enrique Iglesias, anh đã thể hiện bài hát chính thức của giải, “Can You Hear Me”.

The tournament’s closing ceremony was held immediately prior to kickoff, and featured 400 performers, including Spanish singer Enrique Iglesias, singing the tournament’s official tuy nhiên, ” Can You Hear Me ” .

65. Vì thế, bài giảng bế mạc của anh diễn giả quan khách sẽ nhấn mạnh đến bốn lĩnh vực mà chúng ta phải thể hiện sự vâng phục Đức Chúa Trời: (1) đối với nhà cầm quyền, (2) trong hội thánh, (3) tại nơi làm việc và (4) trong phạm vi gia đình.

Thus, the visiting speaker’s concluding talk will highlight four areas where our godly subjection must be manifest : ( 1 ) to governments, ( 2 ) in the congregation, ( 3 ) in secular occupations, and ( 4 ) in the family circle .

66. Sau đó, ông phát biểu từ ghế chủ tịch đoàn trong lễ bế mạc Hội nghị Thượng đỉnh thường niên ASEAN lần thứ 16 tại Hà Nội rằng cuộc bầu cử sắp tới ở Myanmar cần diễn ra một cách “tự do và dân chủ, với sự tham gia của tất cả các đảng phái.”

Later, he said from the chair at the conclusion of the 16 th annual ASEAN Summit in Hanoi that forthcoming “ elections should be không tính tiền and democratic with the participation of all parties ” in Myanmar .